Cập nhật mới nhất: 18/03/2024 bởi vnutrient
Aptamil AllerPro SYNEO Số 3 là sữa bột cao cấp của Aptamil Úc. Công thức sữa hoàn thiện về mặt dinh dưỡng, chứa đạm thuỷ phân hoàn toàn và hệ dưỡng chất độc quyền Synbiotic dành cho trẻ từ 1 tuổi trở lên bị dị ứng đạm sữa bò và/hoặc dị ứng đạm đậu nành.
Thông tin sản phẩm
Tên sản phẩm | Aptamil AllerPro SYNEO Số 3 |
Thương hiệu | Aptamil |
Xuất xứ thương hiệu | Úc |
Nơi sản xuất | New Zealand |
Khối lượng | 900g |
Kết cấu | Dạng bột |
Độ tuổi sử dụng | 1 – 3 tuổi, Trên 3 tuổi |
Thành phần nổi bật trong sữa Aptamil AllerPro SYNEO Số 3
- Axit béo Omega: DHA , Axit Alpha - Linolenic
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Khoáng chất: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Đồng , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hóa và miễn dịch: Fructo - Oligosaccharides (FOS) , Galacto - Oligosaccharides (GOS) , Nucleotide , Bifidobacterium
- Khác: Taurin , L - Carnitine , Inositol , Choline
Thành phần sữa Aptamil AllerPro SYNEO Số 3
Maltodextrin, whey protein hydrolysate (contains milk), vegetable oils (antioxidant (ascorbyl palmitate, citric acid)), galacto-oligosaccharides (contains milk), omega LCPUFAs (contains fish, antioxidant (mixed tocopherols, ascorbyl palmitate)), emulsifier (citric acid ester of mono- and diglycerides, sunflower lecithin), long chain fructo-oligosaccharides, choline chloride, L-tyrosine, inositol, taurine, Bifidobacterium breve M-16V, L-carnitine.
Khoáng chất: Potassium, calcium, chloride, phosphorus, sodium, magnesium, iron, zinc, copper, iodine, manganese, selenium.
Vitamin: A, B1, B2, B3, B5, B6, B12, C, D3, E, K1, folic acid, biotin.
Nucleotide: Cytidine-5′ -monophosphote, uridine-5′ monophosphote, adenosine-5′ monophosphote, inosine-5′-monophosphote, guanosine-5′-monophosphote.
Dị ứng: Sữa, cá
Giá trị dinh dưỡng trong sữa Aptamil AllerPro SYNEO Số 3
Thành phần sữa | Đơn vị | Trong 100ml sữa pha chuẩn |
Năng lượng | kcal | 66 |
Chất đạm | g | 1.6 |
Taurin | mg | 4.9 |
L - Carnitine | mg | 1.9 |
Chất béo | g | 3.1 |
DHA | mg | 16.3 |
Axit Arachidonic | mg | 16.3 |
Chất bột đường | g | 7.5 |
Inositol | mg | 6.7 |
Lactose | g | 2.8 |
Fructo - Oligosaccharides (FOS) | g | 0.08 |
Galacto - Oligosaccharides (GOS) | g | 0.72 |
Vitamin A | mcg RE | 57 |
Vitamin E | mg | 1.1 |
Vitamin D | mcg | 1.6 |
Vitamin K1 | mcg | 4.3 |
Vitamin C | mg | 8.2 |
Vitamin B1 | mcg | 62 |
Vitamin B2 | mcg | 137 |
Niacin | mg | 0.44 |
Axit Pantothenic | mg | 0.53 |
Vitamin B6 | mcg | 43 |
Biotin | mcg | 1.8 |
Axit Folic/Folate | mcg | 13.5 |
Vitamin B12 | mcg | 0.16 |
Natri | mg | 21 |
Kali | mg | 86 |
Clo | mg | 50 |
Canxi | mg | 75 |
Phốt pho | mg | 47 |
Magie | mg | 7.2 |
Mangan | mcg | 6.5 |
Selen | mcg | 3 |
I ốt | mcg | 12.4 |
Đồng | mcg | 57 |
Kẽm | mg | 0.65 |
Sắt | mg | 0.98 |
Nucleotide | mg | 2.28 |
AMP | mg | 0.48 |
CMP | mg | 0.77 |
GMP | mg | 0.16 |
IMP | mg | 0.32 |
UMP | mg | 0.55 |
Choline | mg | 14.2 |
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp.
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.
Thiên Thiên –
Aptamil AllerPro SYNEO số 3 vị hơi nhẫn đắng nhẹ và ngọt nhẹ, dễ uống hơn các loại sữa thủy phân toàn phần khác