Cập nhật mới nhất: 18/03/2024 bởi vnutrient
Aptamil Gold+ Úc số 1 là một loại sữa công thức cao cấp dành cho trẻ sơ sinh, hoàn chỉnh về mặt dinh dưỡng, được bảo trợ bởi Aptamil với hơn 50 năm nghiên cứu sữa mẹ tiên tiến.
Thông tin sản phẩm
Tên sản phẩm | Aptamil Gold+ Số 1 |
Thương hiệu | Aptamil |
Xuất xứ thương hiệu | Úc |
Nơi sản xuất | New Zealand |
Khối lượng | 900g |
Kết cấu | Dạng bột |
Độ tuổi sử dụng | 0 – 6 tháng |
Thành phần nổi bật trong sữa Aptamil Gold+ Úc Số 1
- Axit béo Omega: DHA , Axit Arachidonic
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Khoáng chất: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Đồng , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hóa và miễn dịch: Fructo - Oligosaccharides (FOS) , Galacto - Oligosaccharides (GOS) , Nucleotide , Bifidobacterium
- Khác: Choline , Taurin , L - Carnitine , Inositol
Thành phần sữa Aptamil Gold+ Úc Số 1
Milk solids, vegetable oils (emulsifier (soy lecithin), antioxidant (ascorbyl palmitate)), short chain galacto-oligosaccharides (milk), dried omega LCPUFAs (fish oil, sodium caseinate (milk), antioxidant (sodium ascorbate, mixed tocopherols, ascorbyl palmitate, dl-alpha tocopherol), whey protein (milk), emulsifier (soy lecithin)), long chain fructo-oligosaccharides, taurine, choline chloride, Bifidobacterium breve M-16V, L-carnitine, inositol.
Khoáng chất: Potassium, calcium, chloride, phosphorus, sodium, magnesium, iron, zinc, copper, iodine, manganese, selenium.
Vitamin: A, B1, B2, B3, B5, B6, B12, C, D3, E, K1, folic acid, biotin.
Nucleotide: Cytidine-5’-monophosphate, uridine-5’-monophosphate, adenosine-5′-monophosphate, inosine-5′-monophosphate, guanosine-5′-monophosphate
Dị ứng: Sữa, cá, đậu nành
Giá trị dinh dưỡng trong sữa Aptamil Gold+ Úc Số 1
Thành phần sữa | Đơn vị | Trong 100ml sữa pha chuẩn |
Năng lượng | kcal | 67 |
Chất đạm | g | 1.4 |
Đạm Whey | 60% | |
Đạm Casein | 40% | |
Chất béo | g | 3.7 |
DHA | mg | 13.7 |
Axit Arachidonic | mg | 22 |
Chất bột đường | g | 6.8 |
Fructo - Oligosaccharides (FOS) | g | 0.08 |
Galacto - Oligosaccharides (GOS) | g | 0.72 |
Vitamin A | mcg RE | 76 |
Vitamin E | mg α-TE | 0.98 |
Vitamin D | mcg | 1.1 |
Vitamin K1 | mcg | 6.4 |
Vitamin C | mg | 16.2 |
Vitamin B1 | mcg | 79 |
Vitamin B2 | mcg | 139 |
Niacin | mg | 0.67 |
Axit Pantothenic | mg | 0.62 |
Vitamin B6 | mcg | 62 |
Biotin | mcg | 2.4 |
Axit Folic/Folate | mcg | 13.6 |
Vitamin B12 | mcg | 0.48 |
Natri | mg | 24 |
Kali | mg | 94 |
Clo | mg | 58 |
Canxi | mg | 62 |
Phốt pho | mg | 42 |
Magie | mg | 7.3 |
Mangan | mcg | 7.2 |
Selen | mcg | 2 |
I ốt | mcg | 12.4 |
Đồng | mcg | 67 |
Kẽm | mg | 0.56 |
Sắt | mg | 0.96 |
Nucleotide | mg | 3.43 |
AMP | mg | 0.78 |
CMP | mg | 1.2 |
GMP | mg | 0.23 |
IMP | mg | 0.44 |
UMP | mg | 0.78 |
Choline | mg | 11 |
Taurin | mg | 5.4 |
L - Carnitine | mg | 1.6 |
Inositol | mg | 5.6 |
Bifidobacterium | cfu | 3.94 x 10^8 |
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp.
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.
Hoa –
Aptamil gold+ Úc vị sữa thanh nhạt, của Aptamil Úc thì chất lượng tốt lắm ạ
Angela Phương –
Bé nhà mình dặm thêm Aptamil gold+ Úc số 1 bị đầy hơi và táo bón. Sữa vị thơm, thanh nhạt
Vũ Vũ –
Aptamil gold+ Úc số 1 pha 40 độ, sữa sánh đẹp