Cập nhật mới nhất: 29/08/2024 bởi vnutrient
Biostime Úc Organic Số 1 là sữa công thức dành cho trẻ từ 0 – 6 tháng tuổi. Sản phẩm có công thức dinh dưỡng hoàn chỉnh, phù hợp với trẻ sơ sinh bú bình hoặc trẻ bú bình phối hợp với sữa mẹ trong 6 tháng đầu đời.
Thông tin sản phẩm
Tên sản phẩm | Biostime SN-2 Bio Plus Premium Organic Số 1 |
Thương hiệu | Biostime Nutrition |
Xuất xứ thương hiệu | Úc |
Nơi sản xuất | Úc |
Khối lượng | 800g |
Kết cấu | Dạng bột |
Độ tuổi sử dụng | 0 – 6 tháng |
Thành phần sữa Biostime Úc Organic Số 1
- Axit béo: DHA , Axit Alpha - Linolenic , Axit Linoleic , Axit Arachidonic
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Chất khoáng: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Đồng , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hoá và miễn dịch: Fructo - Oligosaccharides (FOS) , Bifidobacterium
- Khác:
Inositol
,
Choline
,
Taurin
,
L - Carnitine
- Tỉ lệ Ca/P: 1.44
Organic milk solids (Skim milk, whey protein, cream, lactose), Organic vegetable oils (Sunflower oil, Rapeseed oil, Coconut oil), Organic maltodextrin, Fructooligosaccharides (FOS), Docosahexaenoic acid (DHA) (from fish), Arachidonic acid (AA), Emulsifier (Organic soy lecithin), Cystine, Taurine, Tryptophan, Histidine, Inositol, Bifidobacterium infantis, Antioxidant (Mixed tocopherols), L-carnitine
Chất khoáng: Potassium, Calcium, Chloride, Phosphorus, Sodium, Magnesium, Iron, Zinc, Copper, Iodine, Manganese, Selenium.
Vitamin: Vitamin C, Vitamin E, Niacin, Pantothenic acid, Riboflavin, Thiamin, Vitamin A, Vitamin B6, Folic Acid, Vitamin K, Biotin, Vitamin D, Vitamin B12.
Dị ứng: Sữa, đậu nành, cá
Đặc điểm của sữa Biostime Úc Organic Số 1
Chất lượng | Organic |
Nguyên liệu sữa | Milk solids |
Nguồn chất béo | Chất béo sữa, dầu hướng dương, dầu hạt cải, dầu dừa, dầu cá |
Nguồn đạm | Đạm sữa bò |
Nguồn carbohydrate | Lactose (sữa), Maltodextrin |
Nguồn DHA | Dầu cá |
Thành phần cải tiến | Prebiotic, Probiotic |
Chất nhũ hoá | Lecithin (đậu nành) |
Điểm tốt | Không chứa dầu cọ, không chứa đường sucrose, không chứa hương liệu tổng hợp |
Chống chỉ định | Bất dung nạp đường lactose, dị ứng đạm sữa bò, Galactosemia |
Dị ứng | Sữa, cá, đậu nành |
Ưu, nhược điểm Biostime Úc Organic Số 1
Ưu điểm
- Sữa sạch, đạt chứng nhận hữu cơ tại Úc, chứa trên 95% thành phần organic.
- Bổ sung kết hợp Prebiotic (FOS) và lợi khuẩn Bifidobacterium infantis M63 – là phân loài thường được tìm thấy trong đường ruột của trẻ sơ sinh bú mẹ, giúp trẻ có hệ tiêu hoá và hệ miễn dịch khoẻ mạnh.
- Hương vị kem béo tự nhiên, thơm và thanh nhạt.
Nhược điểm
- Giá thành cao
- Hàm lượng DHA tương đối thấp (6.4mg/100ml) so với các loại sữa công thức khác
Bảng thành phần sữa Biostime Úc Organic Số 1
Thành phần | Trong 100ml sữa pha chuẩn |
Năng lượng | 65 kcal |
Chất đạm | 1.34 g |
Đạm Whey | 55 % |
Đạm Casein | 45 % |
Chất bột đường | 7.2 g |
Chất béo | 3.4 g |
DHA | 6.4 mg |
Axit Alpha - Linolenic | 80.3 mg |
Axit Linoleic | 638 mg |
Axit Arachidonic | 10.2 mg |
Vitamin A | 77.2 mcg RE |
Vitamin E | 1.15 mg α-TE |
Vitamin D | 1.14 mcg |
Vitamin K1 | 4.61 mcg |
Vitamin C | 13.8 mg |
Vitamin B1 | 101 mcg |
Vitamin B2 | 218 mcg |
Niacin | 0.63 mg |
Axit Pantothenic | 463 mcg |
Vitamin B6 | 43.5 mcg |
Biotin | 2 mcg |
Axit Folic/Folate | 15.4 mcg |
Vitamin B12 | 0.14 mcg |
Natri | 18.4 mg |
Kali | 71.8 mg |
Clo | 44 mg |
Canxi | 59.8 mg |
Phốt pho | 41.4 mg |
Magie | 4.4 mg |
Mangan | 8.5 mcg |
Selen | 1.91 mcg |
I ốt | 12.9 mcg |
Đồng | 51.2 mcg |
Kẽm | 0.45 mg |
Sắt | 0.73 mg |
Inositol | 4.83 mg |
Choline | 7.3 mg |
Taurin | 3.46 mg |
L - Carnitine | 1.22 mg |
Fructo - Oligosaccharides (FOS) | 0.08 g |
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
Tuổi |
Mỗi lần pha | Số lần uống/ngày | |
Số muỗng gạt | Lượng nước (ml) | ||
0 – 2 tuần | 2 | 60 | 7 – 8 |
3 – 4 tuần | 3 | 90 | 6 |
1 – 2 tháng | 4 | 120 | 5 – 6 |
2 – 3 tháng | 5 | 150 | 5 |
3 – 6 tháng | 6 | 180 | 5 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt tương đương 4.25g sữa bột, pha với 30ml nước
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.
Thu Trang Hp –
Biostime là thương hiệu sữa công thức lớn và uy tín, hàng nội địa Úc, chất lượng tuyệt vời
Trần Thảo –
Biostime organic là sữa hữu cơ nên đảm bảo an toàn cho sức khoẻ. Vị thanh nhạt gần giống sữa mẹ
Mẹ Mít –
Sữa đã có phân phối tại VN nên dễ mua hơn, trước khó mua lắm, toàn phải đặt hàng xách tay giá khá trát
Kenny –
Biostime organic được bổ sung chất xơ hoà tan và lợi khuẩn nên sữa mát, ít táo, hỗ trợ tiêu hoá tốt