Cập nhật mới nhất: 19/04/2022 bởi vnutrient
Điểm nổi bật của Enfamil A+ Lactofree Care
Enfamil A+ Lactofree Care là sản phẩm dinh dưỡng dành cho trẻ không dung nạp lactose từ 0 – 12 tháng tuổi.
Enfamil A+ Lactofree Care có công thức dinh dưỡng được thiết kế phù hợp với trẻ sơ sinh bú bình hoặc trẻ bú bình phối hợp với sữa mẹ hay trẻ đang tập ăn dặm trong 12 tháng đầu đời, thích hợp với hệ tiêu hóa non nớt của trẻ.
- Thành phần không chứa đường Lactose và Sucrose nên phù hợp với những trẻ đang bị tiêu chảy.
- Công thức với nguồn đạm sữa chứa đầy đủ các axit amin thiết yếu với tỉ lệ cân đối, dễ hấp thu và giúp mau lành diềm bàn chải ruột đang bị tổn thương.
- 100% nguồn chất béo từ thực vật, tương tự sữa mẹ, giúp trẻ dễ hấp thu. Đồng thời, công thức sữa được bổ sung thêm DHA, AA hỗ trợ phát triển não bộ.
- Áp lực thẩm thấu thấp (200mOsm/kgH2O) hỗ trợ bù nước, cầm tiêu chảy.
- Cung cấp năng lượng, đầy đủ các vitamin và khoáng chất giúp bổ sung đầy đủ dinh dưỡng cho trẻ.
Trẻ từ 6 tháng tuổi nên được cho ăn dặm, sản phẩm giúp bổ sung và cân bằng dinh dưỡng, là một phần trong chế độ ăn hằng ngày của trẻ.
Tham khảo ý kiến của nhân viên y tế và đọc kỹ thông tin trên bao bì trước khi cho trẻ sử dụng. Không thích hợp với trẻ bị dị ứng sữa bò hay các thành phần khác có trong sản phẩm.
Thành phần dinh dưỡng của Enfamil A+ Lactofree Care
>>> Tìm hiểu thêm: Giải mã các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm ⓘ
- Cung cấp năng lượng: Chất đạm , Chất béo , Chất bột đường
- Axit béo Omega: DHA , Axit Alpha - Linolenic , Axit Linoleic , Axit Arachidonic
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Khoáng chất: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Crom , Đồng , Kẽm , Sắt , Molypden
- Khác: Choline , Taurin , L - Carnitine , Inositol
—————————————————————-
Giá trị dinh dưỡng của Enfamil A+ Lactofree Care
[expander_maker id=”2″ more=”Xem thêm” less=”Rút gọn”]
Chất dinh dưỡng | Đơn vị | Trong 100g sữa bột | Trong 100kcal | Trong 100ml sữa pha chuẩn* |
Năng lượng | kcal | 520 | 100 | 68 |
Chất đạm | g | 10.9 | 2.1 | 1.42 |
Chất béo | g | 28 | 5.4 | 3.7 |
DHA | mg | 88 | 17 | 11.5 |
Axit Alpha - Linolenic | mg | 420 | 81 | 55 |
Axit Linoleic | mg | 4900 | 940 | 640 |
Axit Arachidonic | mg | 177 | 34 | 23 |
Chất bột đường | g | 55 | 10.6 | 7.2 |
Lactose | g | – | – | – |
Vitamin A | IU | 1610 | 310 | 210 |
Vitamin E | IU | 9.9 | 1.9 | 1.28 |
Vitamin D | IU | 310 | 60 | 41 |
Vitamin K1 | mcg | 78 | 15 | 10.1 |
Vitamin C | mg | 100 | 19 | 13 |
Vitamin B1 | mcg | 420 | 80 | 54 |
Vitamin B2 | mcg | 470 | 90 | 61 |
Niacin | mcg | 5200 | 1000 | 680 |
Axit Pantothenic | mcg | 2600 | 500 | 340 |
Vitamin B6 | mcg | 310 | 60 | 41 |
Biotin | mcg | 15.6 | 3 | 2 |
Axit Folic/Folate | mcg | 83 | 16 | 10.8 |
Vitamin B12 | mcg | 1.6 | 0.3 | 0.2 |
Natri | mg | 240 | 46 | 31 |
Kali | mg | 600 | 115 | 78 |
Clo | mg | 410 | 79 | 53 |
Canxi | mg | 600 | 115 | 78 |
Phốt pho | mg | 400 | 77 | 52 |
Magie | mg | 60 | 11.5 | 7.8 |
Mangan | mcg | 310 | 60 | 41 |
Selen | mcg | 10.9 | 2.1 | 1.42 |
I ốt | mcg | 130 | 25 | 17 |
Crom | mcg | 10.9 | 2.1 | 1.42 |
Đồng | mcg | 390 | 75 | 51 |
Kẽm | mg | 5.2 | 1 | 0.68 |
Sắt | mg | 8.5 | 1.63 | 1.11 |
Molypden | mcg | 29 | 5.6 | 3.8 |
Choline | mg | 125 | 24 | 16.2 |
Taurin | mg | 31 | 6 | 4.1 |
L - Carnitine | mg | 13 | 2.5 | 1.69 |
Inositol | mg | 88 | 17 | 11.5 |
Ghi chú:
* 100ml sữa Enfamil A+ Lactofree Care pha chuẩn chứa khoảng 13g sữa bột [/expander_maker]
Hướng dẫn sử dụng Enfamil A+ Lactofree Care
- Rửa tay và dụng cụ pha chế thật sạch.
- Đun sôi dụng cụ pha chế trong khoảng 10 phút trước khi sử dụng.
- Đun nước sôi khoảng 5 phút và để nguội đến khoảng 40°C.
- Rót nước vào dụng cụ pha chế và cho sản phẩm theo số muỗng tương ứng với lượng nước như bảng hướng dẫn
- Lắc nhẹ hoặc khuấy đều cho đến khi tan hoàn toàn. Làm nguội nhanh và kiểm tra nhiệt độ phù hợp rồi cho trẻ dùng ngay.
Tuổi |
Mỗi lần pha | Số lần uống/ngày | |
Số muỗng gạt | Lượng nước (ml) | ||
0 – 4 tuần | 3 | 90 | 6 – 7 |
4 – 8 tuần | 4 | 120 | 6 |
8 – 12 tuần | 5 | 150 | 5 – 6 |
Trên 12 tuần | 5 | 150 | 5 – 6 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt Enfamil A+ Lactofree Care tương đương 4.3g sữa bột, pha với 30ml nước
Lưu ý:
- Chỉ dùng tối đa trong vòng 1 giờ và phần dư phải đổ bỏ.
- Pha chế theo hướng dẫn, không nên tự thay đổi tỉ lệ sữa bột và nước trừ khi được hướng dẫn, tư vấn từ bác sĩ. Việc thay đổi tỉ lệ pha chế không đúng cách có thể ảnh hưởng nghiêm trọng tới tình trạng của trẻ.
- Đây là hướng dẫn sử dụng chung, lượng sữa mỗi lần uống và số lần uống trong ngày có thể ít hơn/nhiều hơn phụ thuộc vào chế độ ăn và sự thèm ăn của mỗi trẻ.
- Không sử dụng lò vi sóng để hâm nóng lại sữa đã pha vì có thể gây bỏng nghiêm trọng
- Các dụng cụ pha chế phải được rửa sạch và tiệt trùng trước khi sử dụng.
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.