Cập nhật mới nhất: 27/05/2024 bởi vnutrient
Meiji nội địa Nhật số 0 là sữa công thức dành cho trẻ từ 0 – 12 tháng tuổi. Sản phẩm có công thức dinh dưỡng hoàn chỉnh, phù hợp với trẻ sơ sinh bú bình hoặc trẻ bú bình phối hợp với sữa mẹ trong 6 tháng đầu đời và là một phần của chế độ ăn hằng ngày trong giai đoạn bé tập ăn dặm từ 6 – 12 tháng.
Thông tin sản phẩm
Tên sản phẩm | Meiji nội địa Nhật 0-1 tuổi |
Thương hiệu | Meiji |
Xuất xứ thương hiệu | Nhật Bản |
Nơi sản xuất | Nhật Bản |
Khối lượng | 800g |
Kết cấu | Dạng bột |
Độ tuổi sử dụng | 0 – 6 tháng, 6 – 12 tháng |
Thành phần sữa Meiji nội địa Nhật 0-1 tuổi
Lactose, chất béo tổng hợp (mỡ heo, dầu đậu nành, dầu dừa, dầu cá tinh luyện, axit arachidonic, cholesterol), đạm whey cô đặc, canxi caseinat, đạm whey khử khoáng cô đặc, fructooligosaccharides, bột buttermilk, bột sữa tách béo, canxi photphat, magie clorua, canxi cacbonat, kali clorua, kali cacbonat, vitamin C, inositol, natri clorua, taurine, ferric pyrophotphat, canxi clorua, vitamin E, kẽm sunfat, disodium 5′-guanylate, 5′-adenylic acid, đồng sunfat, vitamin A, vitamin B1, vitamin B2, vitamin B6, β-Carotene, axit folic, mangan sunfat, kali iotua, vitamin K1, biotin, vitamin D3, natri selenit, vitamin B12.
Dị ứng: Sữa, đậu nành
- Axit béo Omega: DHA , Axit Alpha - Linolenic , Axit Linoleic , Axit Arachidonic
- Vitamin: Vitamin A , Beta - Carotene , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Khoáng chất: Kali , Canxi , Phốt pho , Mangan , Selen , Đồng , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hóa và miễn dịch: Nucleotide , Phospholipids , Lactoferrin , Fructo - Oligosaccharides (FOS)
- Khác: Inositol , Choline , Taurin , L - Carnitine
Đặc điểm nổi bật của sữa Meiji nội địa Nhật 0-1 tuổi
- Chất lượng: Sữa thường
- Nguyên liệu sữa: Lactose, đạm whey cô đặc, canxi caseinat, đạm whey khử khoáng cô đặc, bột buttermilk, bột sữa tách béo
- Nguồn đạm: Đạm sữa bò
- Nguồn carbohyrate: Lactose (sữa)
- Nguồn chất béo: Chất béo từ sữa, chất béo tổng hợp (mỡ heo, dầu đậu nành, dầu dừa, dầu cá tinh luyện, axit arachidonic, cholesterol)
- Nguồn DHA: Dầu cá
- Thành phần cải tiến: Nucleotide, Phospholipids, Lactoferrin, Prebiotic (FOS)
- Điểm tốt: Không chứa dầu cọ, không chứa đường sucrose (đường ăn)
- Cân nhắc: Chứa thành phần từ đậu nành
Ưu, nhược điểm của sữa Meiji nội địa Nhật 0-1 tuổi
Ưu điểm
- Hàm lượng DHA và ARA cao hơn hẳn sữa công thức khác
- Vị sữa thanh nhạt, gần giống sữa mẹ, trẻ dễ hợp tác
- Phân phối rộng rãi, có thể mua được ở các cửa hàng cũng như đặt mua online
Nhược điểm
- Sữa pha ở 70ºC, dễ làm mất đi một số vitamin, đặc biệt là vitmain C
- Hàm lượng sắt trong sữa Meiji cao nhưng bị hạn chế hấp thu do mất vitamin C nên trẻ hay bị đi ngoài phân xanh đen
- Hàm lượng vitamin D3 khá thấp
- Phụ huynh nhận xét trẻ ít tăng cân.
Giá trị dinh dưỡng trong sữa Meiji nội địa Nhật 0-1 tuổi
THÀNH PHẦN
TRONG 100ML SỮA PHA CHUẨN
Năng lượng
68 kcal
Chất đạm
1.5 g
Alpha - Lactalbumin
0.14 g
β-lactoglobulin
0.07~0.14
g
Chất bột đường
7.79 g
Chất béo
3.52 g
Cholesterol
10 mg
DHA
14 mg
Axit Alpha - Linolenic
0.058 g
Axit Linoleic
0.49 g
Axit Arachidonic
9 mg
Vitamin A
53 mcg
Beta - Carotene
9.5 mcg
Vitamin E
0.84 mg
Vitamin D
0.88 mcg
Vitamin K1
3.4 mcg
Vitamin C
9.5 mg
Vitamin B1
0.054 mg
Vitamin B2
0.081 mg
Niacin
0.41 mg
Axit Pantothenic
0.58 mg
Vitamin B6
0.041 mg
Biotin
1.6 mcg
Axit Folic/Folate
14 mcg
Vitamin B12
0.27 mcg
Kali
66 mg
Canxi
51 mg
Phốt pho
28 mg
Magie
5.4 mg
Selen
1.4 mcg
Đồng
0.043 mg
Kẽm
0.41 mg
Sắt
0.81 mg
Inositol
12 mg
Choline
42 mg
Taurin
3.8 mg
L - Carnitine
1.4 mg
Nucleotide
1.9 mg
Phospholipids
34 mg
Lactoferrin
2.7~6.8 mg
Fructo - Oligosaccharides (FOS)
0.27 g
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
Tuổi |
Mỗi lần pha | Số lần uống/ngày | |
Số muỗng gạt | Lượng nước (ml) | ||
0 – 2 tuần | 4 | 80 | 7 |
2 – 4 tuần | 4 – 6 | 80 – 120 | 6 |
1 – 2 tháng | 6 – 8 | 120 – 160 | 6 |
2 – 3 tháng | 6 – 8 | 120 – 160 | 6 |
3 – 5 tháng | 10 | 200 | 5 |
5 – 7 tháng | 10 | 200 | 5 |
7 – 9 tháng | 10 | 200 | 5 |
9 – 12 tháng | 10 | 200 | 5 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt tương đương 2.7g sữa bột, pha với 20ml nước
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.
Mẹ Nhung –
Meiji nội địa Nhật 0-1 tuổi chất lượng cao, đảm bảo an toàn. 2 bé nhà mình đều dùng Meiji nội đía
Chu Tuyền –
Meiji nội địa 0-1 bé không tăng cân nhiều nhưng trộm vía cứng cáp. Sữa thanh nhạt, bé hợp tác
Huyền Phạm –
Bé nhà mình dùng Meiji nội địa bị đi ngoài phân xanh, mặc dù dùng được tuần rồi nhưng vẫn chưa hết
Hoa –
Pha nước 70 độ khá bất tiện, có mom nào biết cách pha nhanh không, mỗi lần pha đều phải trờ nguội, bé khóc quá trời