Cập nhật mới nhất: 29/08/2024 bởi vnutrient
Modilac Doucéa Số 1 là sữa công thức dành cho trẻ từ 0 – 6 tháng tuổi. Sản phẩm có công thức dinh dưỡng hoàn chỉnh, phù hợp với trẻ bú bình hoặc bú bình bình kết hợp với bú mẹ trong 6 tháng đầu đời.
Thông tin sản phẩm
Tên sản phẩm | Modilac Doucéa Số 1 |
Thương hiệu | Modilac |
Xuất xứ thương hiệu | Pháp |
Nơi sản xuất | Pháp |
Khối lượng | 800g |
Kết cấu | Dạng bột |
Độ tuổi sử dụng | 0 – 6 tháng |
Đặc điểm của sữa Modilac Doucéa Số 1
- Chất lượng: Non-GMO
- Nguyên liệu sữa: Sữa tách kem , lactose, chất béo sữa khan (bơ sữa cô đặc), đạm whey tách khoáng, đạm whey.
- Nguồn đạm: Đạm sữa bò
- Nguồn carbohyrate: Lactose, Maltodextrin
- Nguồn chất béo: Chất béo từ sữa bò, dầu hướng dương, dầu hạt cải, dầu cá, dầu nấm Mortierella alpina
- Nguồn DHA: Dầu cá
- Thành phần cải tiến: Prebiotic (GOS và FOS), Nucleotide, Probiotic (Bifidobacterium infantis ), Lactoferrin
- Nổi bật: Không chứa dầu cọ, không chứa đường sucrose, không chứa hương liệu tổng hợp
- Chống chỉ định: Bất dung nạp đường lactose, dị ứng đạm sữa bò, galactosemia
- Dị ứng: Sữa, cá, đậu nành
Ưu, nhược điểm của sữa Modilac Doucéa Số 1
Ưu điểm
- Sữa sạch, không chứa thành phần biến đổi gen (Non-GMO)
- Chứa chất béo OPO – một loại chất béo được tìm thấy trong sữa mẹ, dễ tiêu hoá và hấp thu nhanh, hỗ trợ hấp thu canxi và vitamin, phát triển não bộ.
- Được bổ sung lactoferrin giúp kích hoạt hệ miễn dịch, ức chế sự phát triên của vi khuẩn, tăng cường sức đề kháng tự nhiên của cơ thể, giảm mắc các bệnh về đường hô hấp và tiêu hoá.
- Bổ sung Prebiotic (GOS và FOS), Nucleotide, Probiotic giúp hệ tiêu hoá khoẻ mạnh, giảm táo bón và tăng khả năng miễn dịch.
Nhược điểm
- Giá tương đối cao
- Chưa phân phối rộng rãi tại Việt Nam, khó mua, chủ yếu phải đặt mưa online
Thành phần của sữa Modilac Doucéa Số 1
Skimmed milk , lactose , maltodextrins, oleic sunflower oil, anhydrous milk fat, demineralized whey , soluble milk proteins , galacto-oligosaccharides ( lactose ), sunflower oil, rapeseed oil, emulsifiers ( soy lecithin , sunflower lecithin ), calcium phosphate, fish oil, potassium phosphate, Mortierella alpina oil, choline bitartrate, calcium chloride, potassium citrate, L-phenylalanine, sodium chloride, magnesium citrate, fructo-oligosaccharides, vitamin C, lactoferrin from cow’s milk, ferric pyrophosphate, calcium carbonate, taurine, potassium hydroxide, potassium chloride, inositol, nucleotides, antioxidants (extract rich in tocopherols, L-ascorbyl palmitate), vitamin E, zinc sulfate, L-tryptophan , potassium iodide, L-carnitine, nicotinamide, sodium selenite, calcium pantothenate, copper sulfate, thiamine, vitamin B6, vitamin A, manganese sulfate, folic acid, vitamin K, biotin, vitamin D, vitamin B12, riboflavin , lactic ferments ( Bifidobacterium infantis ).
Dị ứng: Sữa, đậu nành
Bảng thành phần sữa Modilac Doucéa Số 1
Thành phần | Đơn vị | Trong 100ml sữa pha chuẩn | Trong 100g sữa bột |
Năng lượng | kcal | 67 | 502 |
Chất đạm | g | 1.3 | 9.6 |
g | 0.84 | 6.2 | |
Đạm Casein | g | 0.46 | 3.4 |
Chất bột đường | g | 7.7 | 56.9 |
Đường | g | 5.1 | 37.6 |
Lactose | g | 5.1 | 37.6 |
Maltodextrin | g | 2.6 | 19.3 |
Chất béo | g | 3.4 | 25.5 |
Chất béo bão hòa | g | 0.9 | 6.7 |
Axit béo omega | |||
DHA | mg | 17 | 126 |
Axit Alpha - Linolenic | mg | 58 | 430 |
Axit Linoleic | mg | 608 | 4500 |
Axit Arachidonic | mg | 19 | 139 |
Vitamin | |||
Vitamin A | mcg | 58.1 | 430 |
Vitamin E | mg | 1.76 | 13 |
Vitamin D | mcg | 1.49 | 11 |
Vitamin K1 | mcg | 5.4 | 40 |
Vitamin C | mg | 9.45 | 70 |
Vitamin B1 | mcg | 67.5 | 500 |
Vitamin B2 | mcg | 81 | 600 |
Niacin | mg | 0.54 | 4 |
Axit Pantothenic | mg | 0.43 | 3.2 |
Vitamin B6 | mcg | 54 | 400 |
Biotin | mcg | 2.16 | 16 |
Axit Folic/Folate | mcg | 23.6 | 175 |
Vitamin B12 | mcg | 0.14 | 1 |
Chất khoáng | |||
Natri | mg | 20.3 | 150 |
Kali | mg | 72.9 | 540 |
Clo | mg | 51.3 | 380 |
Canxi | mg | 66.2 | 490 |
Phốt pho | mg | 45.9 | 340 |
Magie | mg | 5.67 | 42 |
Mangan | mcg | 37.1 | 100 |
Selen | mcg | 13.5 < | 21 |
I ốt | mcg | 2.84 | 100 |
Flo | mcg | 0 | <275 |
Đồng | mcg | 54.13.5 | 40 |
Kẽm | mg | 0.51 | 3.8 |
Sắt | mg | 0.68 | 5 |
Khác | |||
Inositol | mg | 7.16 | 53 |
Choline | mg | 21.6 | 160 |
Taurin | mg | 5.54 | 41 |
L - Carnitine | mg | 1.49 | 11 |
Nucleotide | mg | 2.8 | 21.1 |
Lactoferrin | mg | 10 | 74 |
Chất xơ hòa tan | g | 0.41 | 3 |
Fructo - Oligosaccharides (FOS) / Galacto - Oligosaccharides (GOS) | g | 0.41 | 3 |
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
Tuổi |
Mỗi lần pha | Số lần uống/ngày | |
Số muỗng gạt | Lượng nước (ml) | ||
0 – 1 tháng | 3 | 90 | 6 |
1 – 2 tháng | 4 | 120 | 6 |
2 – 3 tháng | 5 | 150 | 5 |
3 – 4 tháng | 6 | 180 | 5 |
4 – 5 tháng | 7 | 210 | 4 |
5 – 6 tháng | 8 | 240 | 4 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt tương đương 4.5g sữa bột, pha với 30ml nước
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.