Cập nhật mới nhất: 20/06/2023 bởi vnutrient
Điểm cần lưu ý khi sử dụng sữa NAN Supreme Pro Số 2
ℹ️ Sử dụng nguồn đạm từ sữa bò
ℹ️ Đạm sữa được thuỷ phân một phần
⚠️ Chứa đường lactose
⚠️ Chứa sữa, cá
🚫 Không thích hợp với trẻ bị Galactosemia
Thành phần nổi bật trong sữa NAN Supreme Pro Số 2
100% đạm Whey và được thuỷ phân một phần, Omega - 3 , Omega - 6 , 5 loại HMO ( 2'- Fucosyllactose (2'-FL) , Lacto-N-tetraose (LNT) , Difucosyllactose (DFL) , 3'-Sialyllactose (3'-SL) , 6′-Sialyllactose (6′-SL) ), Bifidobacterium
Ưu điểm
- Chứa 100% đạm Whey và được thuỷ phân một phần, giúp giảm nguy cơ dị ứng và tăng khả năng hấp thu.
- Công thức tiến tiến, thiên về hỗ trợ tiêu hoá và tăng sức đề kháng. Bổ sung 5 loại HMO và Probiotic (lợi khuẩn)
- Vị sữa thanh nhạt
Nhược điểm
- Sữa có vị đắng nhẹ.
- Trẻ uống có thể đi ngoài phân xanh đen.
>> Tìm hiểu thêm: Giải mã các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm
- Cung cấp năng lượng: Chất đạm , Chất béo , Đường ( Lactose )
- Axit béo Omega: DHA , Axit Alpha - Linolenic , Axit Linoleic , Axit Arachidonic
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Khoáng chất: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Đồng , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hóa và miễn dịch: HMO ( 2'- Fucosyllactose (2'-FL) , Lacto-N-tetraose (LNT) , Difucosyllactose (DFL) , 3'-Sialyllactose (3'-SL) , 6′-Sialyllactose (6′-SL) ), Bifidobacterium
- Khác: L - Carnitine
[expander_maker id=”2″ more=”Xem chi tiết” less=”Rút gọn”]
Thành phần chi tiết
Bột WHEY chứa ĐẠM chất lượng OPTIPRO thủy phân một phần (từ SỮA – MILK), Hỗn hợp dầu (Dầu hướng dương giàu oleic, Dầu hạt cải có hàm lượng acid Erucic thấp, Dầu CÁ giàu DHA (FISH oil high DHA), Dầu nấm giàu ARA), LACTOSE (từ SỮA – MILK), Các khoáng chất (Calci Phosphat dibasic, Calci Clorid, Sắt Sulphat, Kẽm Sulphat, Đồng Sulphat, Mangan Sulphat, Kali Iodid, Natri Selenit, Magnesi Clorid), Các vitamin (C, E, Nicotinamide, B5, A, B1, B6, B2, Acid Folic, K1, Biotin, D3, B12), 2′-O-Fucosyllactose (2′- FL), Difucosyllactose (DFL), Bifidobacterium lactis (Bifidus BL), Lacto-N-tetraose (LNT), 6′-O- Sialyllactose (6′-SL), 3′-O-Sialyllactose (3′-SL), L-Carnitine, Chất điều chỉnh độ acid acid Citric.
[/expander_maker]
Chất dinh dưỡng | Đơn vị | Trong 100g sữa bột | Trong 100ml sữa pha chuẩn |
Năng lượng | kcal | 490 | 67 |
Chất đạm | g | 14.7 | 2 |
Đạm Whey | g | 14.7 | 2 |
Chất béo | g | 23.6 | 3.2 |
DHA | mg | 43 | 5.9 |
Axit Alpha - Linolenic | mg | 285 | 39 |
Axit Linoleic | g | 3.3 | 0.45 |
Axit Arachidonic | mg | 43 | 5.9 |
Chất bột đường | g | 55 | 7.5 |
HMO | g | 0.412 | 0.0562 |
Vitamin E | IU | 18 | 2.5 |
Vitamin D | IU | 300 | 41 |
Vitamin K1 | mcg | 35 | 4.8 |
Vitamin C | mg | 80 | 10.9 |
Vitamin B1 | mg | 0.5 | 0.07 |
Vitamin B2 | mg | 1.3 | 0.18 |
Niacin | mg | 4.2 | 0.57 |
Axit Pantothenic | mg | 2.8 | 0.38 |
Vitamin B6 | mg | 0.4 | 0.05 |
Biotin | mcg | 13 | 1.8 |
Axit Folic/Folate | mcg | 85 | 11.6 |
Vitamin B12 | mcg | 1.1 | 0.15 |
Natri | mg | 210 | 28.7 |
Kali | mg | 580 | 79.3 |
Clo | mg | 370 | 50.6 |
Canxi | mg | 550 | 75.2 |
Phốt pho | mg | 370 | 50.6 |
Magie | mg | 40 | 5.5 |
Mangan | mcg | 55 | 7.5 |
Selen | mcg | 16 | 2.2 |
I ốt | mcg | 75 | 10.3 |
Đồng | mg | 0.38 | 0.05 |
Kẽm | mg | 4.4 | 0.6 |
Sắt | mg | 7.2 | 1 |
L - Carnitine | mg | 9 | 1.2 |
2'- Fucosyllactose (2'-FL) | mg | 213 | 29 |
Lacto-N-tetraose (LNT) | mg | 70 | 9.6 |
Difucosyllactose (DFL) | mg | 34 | 4.6 |
3'-Sialyllactose (3'-SL) | mg | 50 | 6.8 |
6′-Sialyllactose (6′-SL) | mg | 45 | 6.2 |
Vitamin A | IU | 1567 | 214 |
Bifidobacterium | cfu | 1 x 10^8 | 1.36 x 10^7 |
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.