Cập nhật mới nhất: 21/12/2023 bởi vnutrient
Điểm cần lưu ý khi sử dụng sữa Novalac Allergy
ℹ️ Sử dụng nguồn đạm từ gạo
⚠️ Nên sử dụng dưới sự hướng dẫn của bác sĩ
Thành phần nổi bật trong sữa Novalac Allergy
Đạm gạo thuỷ phân, DHA , Axit Arachidonic , Axit Linoleic , Axit Alpha - Linolenic
Hàm lượng đường Lactose < 0.0135g, Galactose < 0.0135g
Ưu điểm
- Đạm gạo thuỷ phân và được bổ sung thêm các axit amin
- Không chứa đường lactose nên sẽ phù hợp với những trẻ bị bất dung nạp lactose
- Nhiều phụ huynh thấy hương vị thơm, dễ uống và trẻ hợp tác tích cực
Nhược điểm
- Chứa dầu cọ, có thể làm một số trẻ bị táo bón
- Ít được bán rộng rãi tại các cửa hàng, chủ yếu phải đặt mua online
>> Tìm hiểu thêm: Giải mã các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm
- Nguồn đạm từ gạo được thuỷ phân, được bổ sung thêm một số axit amin
- Nguồn chất béo từ dầu cọ, dầu hạt cải, dầu hạt hướng dương, dầu dừa
- Chất bột đường: Maltodextrin , Tinh bột ngô
- Axit béo Omega: DHA , Axit Linoleic , Axit Arachidonic , Axit Alpha - Linolenic
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Khoáng chất: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Đồng , Kẽm , Sắt
- Khác: Taurin , Choline , L - Carnitine , Inositol
[expander_maker id=”2″ more=”Xem chi tiết” less=”Rút gọn”]
Thành phần chi tiết
Maltodextrin, vegetable oils (palm, rapeseed, sunflower, coconut), rice proteins hydrolysate, corn starch, emulsifier (sunflower lecithin), tricalcium citrate, dicalcium phosphate, trisodium citrate, monocalcium phosphate, potassium chloride, calcium chloride, magnesium sulphate, L-lysine, Mortierella Alpina oil (ARA), oil from the microalgae Schizochytrium sp. (DHA), vitamins (A, B1, B12, B2, B6, C, D3, E, K1, biotin, folic acid, niacin, pantothenic acid), L-isoleucine, L-tryptophan, L-cystin, ferric pyrophosphate, taurine, tripotassium citrate, inositol, L-leucine, zinc sulphate, L-carnitine, antioxidants (extract rich in tocopherols, ascorbyl palmitate), sodium selenite, potassium iodide, cupric sulphate, choline bitartrate, manganese sulphate.
[/expander_maker]
Chất dinh dưỡng | Đơn vị | Trong 100ml sữa pha chuẩn |
Năng lượng | kcal | 68 |
Chất đạm | g | 1.7 |
Chất béo | g | 3.3 |
DHA | mg | 10.1 |
Axit Alpha - Linolenic | mg | 61 |
Axit Linoleic | g | 0.6 |
Axit Arachidonic | mg | 10.4 |
Chất bột đường | g | 7.3 |
Lactose | g | <0.0135 |
Galactose | g | <0.0135 |
Vitamin A | mcg RE | 65 |
Vitamin E | mg α-TE | 1.4 |
Vitamin D | mcg | 0.9 |
Vitamin K1 | mcg | 5.9 |
Vitamin C | mg | 9.1 |
Vitamin B1 | mcg | 52 |
Vitamin B2 | mcg | 104 |
Niacin | mg | 0.6 |
Axit Pantothenic | mg | 0.4 |
Vitamin B6 | mcg | 39 |
Biotin | mcg | 2 |
Axit Folic/Folate | mcg | 9.1 |
Vitamin B12 | mcg | 0.2 |
Natri | mg | 26 |
Kali | mg | 71.5 |
Clo | mg | 49.4 |
Canxi | mg | 58.5 |
Phốt pho | mg | 32.5 |
Magie | mg | 5.9 |
Mangan | mcg | 13 |
Selen | mcg | 1.4 |
I ốt | mcg | 13 |
Đồng | mcg | 50.7 |
Kẽm | mg | 0.7 |
Sắt | mg | 0.7 |
Inositol | mg | 3.9 |
Choline | mg | 7.8 |
Taurin | mg | 5.2 |
L - Carnitine | mg | 1 |
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.