Cập nhật mới nhất: 14/07/2024 bởi vnutrient
Vinamilk Optimum Gold Số 4 là sữa công thức dành cho trẻ từ 2 – 6 tuổi. Sản phẩm cung cấp các vitamin và khoáng chất thiết yếu, giúp bổ sung và cân bằng dinh dưỡng, là một phần trong chế độ ăn hằng ngày của trẻ.
Thông tin sản phẩm
Tên sản phẩm | Optimum Gold Số 4 |
Thương hiệu | Vinamilk |
Xuất xứ thương hiệu | Việt Nam |
Nơi sản xuất | Việt Nam |
Khối lượng | 850g | 1450g |
Kết cấu | Dạng bột |
Độ tuổi sử dụng | 2 – 6 tuổi |
Thành phần sữa Optimum Gold Số 4
- Axit béo: DHA , Axit Alpha - Linolenic , Axit Linoleic , Axit Arachidonic
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin K2 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Chất khoáng: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Đồng , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hoá và miễn dịch: Nucleotide , 2'- Fucosyllactose (2'-FL) , Chất xơ hòa tan , Galacto - Oligosaccharides (GOS) , Bifidobacterium , Lactobacillus
- Khác: Lutein , Choline , Taurin , L-tryptophan
- Tỉ lệ Ca/P: 1.47
Lactoza, bột sữa (sữa bột, chất béo sữa), dầu thực vật (dầu hướng dương giàu oleic, dầu đậu nành, dầu dừa), maltodextrin, đạm whey cô đặc (whey giàu alpha-lactalbumin và whey), chất xơ hòa tan (galacto-oligosaccharid (GOS) & oligofructose (FOS)), các khoáng chất (calci carbonat, dikali phosphat, kali citrat, kali clorid, tricalci phosphat, natri citrat, magnesi oxyd, sắt sulfat, kẽm sulfat, đồng sulfat, mangan sulfat, kali iodid, natri selenit), chất nhũ hóa (lecithin), natri caseinat, ARA từ dầu M. alpina, oligosaccharid (2′-Fucosyllactose (2’-FL)), DHA từ dầu cá và dầu tảo, cholin clorid, các vitamin (natri ascorbat, E, niacin, calci D-pantothenat, B1, B2, B6, A, acid folic, K1, biotin, D3, B12), Bifidobacterium (BB-12TM) (probiotics), taurin, myo-inositol, hỗn hợp nucleotid (cytidin 5-monophosphat, dinatri uridin 5-monophosphat, adenosin 5-monophosphat, dinatri inosin 5-monophosphat, dinatri guanosin 5-monophosphat), L-Carnitin tartrat, chất chống oxy hóa (hỗn hợp tocopherol concentrate, ascorbyl palmitat), lutein.
Dị ứng: Sữa, đậu nành
Đặc điểm của sữa Optimum Gold Số 4
Chất lượng | Sữa thường |
Nguyên liệu sữa | Sữa bột, chất béo sữa, đạm whey, lactose, GOS |
Nguồn chất béo | Sữa, dầu hương dương giàu oleic, dầu đậu nành, dàu dừa, dầu cá, dầu tảo, dầu tảo Mortierella alpina |
Nguồn đạm | Đạm sữa bò |
Nguồn carbohydrate | Lactose (sữa), Maltodextrin |
Nguồn DHA | Dầu cá, dầu tảo |
Thành phần cải tiến | HMO, Lutein, Nucleotide, Prebiotic, Probiotic, Lutein |
Chất nhũ hoá | Lecithin (đậu nành) |
Điểm tốt | Không chứa dầu cọ, không chứa đường sucrose, không chứa hương liệu tổng hợp |
Chống chỉ định | Bất dung nạp đường lactose, dị ứng đạm sữa bò, Galactosemia |
Dị ứng | Sữa, cá, đậu nành |
Ưu, nhược điểm của sữa Optimum Gold Số 4
Ưu điểm
- Đạt chứng nhận Purity Award từ Clean Label Project (Mỹ) về độ sạch và tinh khiết.
- Thành phần chứa hệ dưỡng chất Opti Max gồm đạm Whey và lợi khuẩn, vitamin D và Canxi, HMO cùng DHA từ tảo hỗ trợ bé yêu phát triển toàn diện.
- Hương vị sữa thơm ngậy và thanh nhạt, trẻ dễ hợp tác
- Giá thành phải chăng và phân phối rộng rãi, dễ dàng mua tại cửa hàng hoặc online.
Nhược điểm
- Nhiều bé dùng bị đi ngoài phân xanh và táo bón.
Giá trị dinh dưỡng trong sữa Optimum Gold Số 4
THÀNH PHẦN
TRONG 100ML SỮA PHA CHUẨN
Năng lượng
95.5 kcal
Chất đạm
3.5 g
Chất bột đường
10.8 g
Chất béo
4.1 g
DHA
17.1 mg
Axit Alpha - Linolenic
61.5 mg
Axit Linoleic
779 mg
Axit Arachidonic
2.25 mg
Vitamin A
367 IU
Vitamin E
2.15 mg α-TE
Vitamin D
85.5 IU
Vitamin K1
9.45 mcg
Vitamin K2
1.85 mcg
Vitamin C
18.45 mg
Vitamin B1
0.155 mg
Vitamin B2
0.285 mg
Niacin
1.45 mg
Axit Pantothenic
0.75 mg
Vitamin B6
0.205 mg
Biotin
4.5 mcg
Axit Folic/Folate
36.9 mcg
Vitamin B12
0.6 mcg
Natri
50 mg
Kali
166 mg
Clo
86 mg
Canxi
166 mg
Phốt pho
113 mg
Magie
12.3 mg
Mangan
72 mcg
Selen
4.3 mcg
I ốt
22.55 mcg
Đồng
0.07 mg
Kẽm
1.1 mg
Sắt
1.75 mg
Lutein
27.9 mcg
Choline
32 mg
Taurin
8.2 mg
L-tryptophan
45.1 mg
Nucleotide
4.1 mg
2'- Fucosyllactose (2'-FL)
49 mg
Chất xơ hòa tan
0.6 g
Galacto - Oligosaccharides (GOS)
0.455
g
Bifidobacterium
2x10^8
cfu
Lactobacillus
2x10^8
cfu
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
Tuổi |
Mỗi lần pha | Số lần uống/ngày | |
Số muỗng gạt | Lượng nước (ml) | ||
2 – 6 tuổi | 6 | 190 | 5 – 6 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt pha với 30ml nước 45 – 50ºC
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.