Cập nhật mới nhất: 04/04/2024 bởi vnutrient
Similac 5G Số 2 là sữa công thức dành cho trẻ từ 6 – 12 tháng tuổi. Sản phẩm có công thức dinh dưỡng phù hợp với trẻ trong giai đoạn tập ăn dặm, là một phần trong chế độ ăn hằng ngày.
Thông tin sản phẩm
Tên sản phẩm | Similac 5G Số 2 |
Thương hiệu | Similac |
Xuất xứ thương hiệu | USA |
Nơi sản xuất | Ireland |
Khối lượng | 900g |
Kết cấu | Dạng bột |
Độ tuổi sử dụng | 6 – 12 tháng |
Thành phần sữa Similac 5G Số 2
Sữa không béo, lactose, dầu thực vật (chứa: dầu hướng dương giàu oleic, dầu đậu nành, dầu dừa), bột bơ sữa, khoáng chất (kali citrat, canxi carbonat, natri clorid, magiê clorid, sắt sulfat, kẽm sulfat, mangan sulfat, canxi clorid, kali hydroxid, kali phosphat, đồng sulfat, natri selenat, kali iodid), 5 HMOs (2’-fucosyllactose, lacto-N-tetraose, 3-fucosyllactose, 6’-sialyllactose, 3’-sialyllactose), acid arachidonic (AA), Vitamin (acid ascorbic, RRR-α-tocopheryl acetat◊, niacinamid, canxi d-pantothenat, retinyl palmitat, thiamin hydroclorid, pyridoxin hydroclorid, riboflavin, acid folic, phylloquinon, d-biotin, cholecalciferol, cyanocobalamin), chất nhũ hóa lecithin đậu nành, acid docosahexaenoic (DHA), cholin bitartrat, myo-inositol, NUCLEOTIDES (cytidin 5′-monophosphat, dinatri uridin 5′-monophosphat, adenosin 5′-monophosphat, dinatri guanosin 5′-monophosphat), taurin, cholin clorid, Bifidobacterium lactis BB-12*, ascorbyl palmitat, hỗn hợp tocopherol, CAROTENOID (lutein, β-caroten).
Dị ứng: Sữa, đậu nành
- Axit béo Omega: DHA , Axit Alpha - Linolenic , Axit Linoleic , Axit Arachidonic
- Vitamin:
Vitamin A
,
Beta - Carotene
,
Vitamin E
,
Vitamin D
,
Vitamin K1
,
Vitamin C
,
Vitamin B1
,
Vitamin B2
,
Niacin
,
Axit Pantothenic
,
Vitamin B6
,
Biotin
,
Axit Folic/Folate
,
Vitamin B12
- Khoáng chất:
Natri
,
Kali
,
Clo
,
Canxi
,
Phốt pho
,
Magie
,
Mangan
,
Selen
,
I ốt
,
Đồng
,
Kẽm
,
Sắt
- Hỗ trợ tiêu hóa và miễn dịch: Nucleotide , HMO ( 2'- Fucosyllactose (2'-FL) , Lacto-N-tetraose (LNT) , 3'-Sialyllactose (3'-SL) , 6′-Sialyllactose (6′-SL) , 3'- Fucosyllactose (3'-FL) ), Ganglioside
- Khác: Inositol , Lutein , Choline , Taurin
Đặc điểm nổi bật của sữa Similac 5G Số 2
- Chất lượng: Sữa thường
- Nguyên liệu sữa: Sữa tách béo, lactose, bột bơ sữa
- Nguồn đạm: Đạm sữa bò
- Nguồn carbohyrate: Lactose (sữa)
- Nguồn chất béo: Bột bơ sữa, dầu hướng dương giàu oleic, dầu đậu nành, dầu dừa
- Nguồn DHA: (Không rõ)
- Thành phần cải tiến: Ganglioside, HMO, Nucleotide, Probiotic (Bifidobacterium lactis BB-12), Lutein, β-caroten
- Điểm tốt: Không chứa dầu cọ, không chứa đường sucrose (đường ăn)
- Cân nhắc: Chứa thành phần từ đậu nành
Ưu, nhược điểm của sữa Similac 5G Số 2
Ưu điểm
- Chứa 5 loại HMO – thành phần tiên tiến cùng Nucleotide và Probiotic giúp tăng cường sức khoẻ hệ tiêu hoá và thúc đẩy hệ miễn dịch, tăng sức đề kháng
- Bổ sung Ganglioside hỗ trợ sự phát triển não bộ và nhận thức.
- Kết hợp DHA, Lutein và Vitamin E tự nhiên giúp tăng cường phát triển mắt và não bộ
- Sữa thơm, vị ngọt nhẹ và ngậy.
Nhược điểm
- Hàm lượng DHA không quá cao
- Giá cao hơn so với nhiều dòng sữa công thức khác trên thị trường
- Sữa hơi khó tan, dễ vón và dễ để lại cặn, cần khuấy kĩ
Giá trị dinh dưỡng trong sữa Similac 5G Số 2
THÀNH PHẦN
TRONG 100ML SỮA PHA CHUẨN
Năng lượng
74 kcal
Chất đạm
2.23 g
Chất bột đường
8.48 g
Chất béo
3.5 g
DHA
7.3 mg
Axit Alpha - Linolenic
0.06 g
Axit Linoleic
0.63 g
Axit Arachidonic
14.4 mg
Vitamin A
263 IU
Beta - Carotene
12 mcg
Vitamin E
3.01 IU
Vitamin D
42 IU
Vitamin K1
7.3 mcg
Vitamin C
11 mg
Vitamin B1
0.1 mg
Vitamin B2
0.14 mg
Niacin
0.73 mg
Axit Pantothenic
0.53 mg
Vitamin B6
0.05 mg
Biotin
3.95 mcg
Axit Folic/Folate
15.8 mcg
Vitamin B12
0.33 mcg
Natri
36 mg
Kali
91.2 mg
Clo
72.2 mg
Canxi
91 mg
Phốt pho
61 mg
Magie
9.3 mg
Mangan
53 mcg
Selen
1.9 mcg
I ốt
15 mcg
Đồng
0.06 mg
Kẽm
0.68 mg
Sắt
1.03 mg
Inositol
8.82 mg
Lutein
21 mcg
Choline
16 mg
Taurin
4.8 mg
Nucleotide
7.22 mg
HMO
0.04 g
2'- Fucosyllactose (2'-FL)
0.02
g
Ganglioside
2.2 mg
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
Tuổi |
Mỗi lần pha | Số lần uống/ngày | |
Số muỗng gạt | Lượng nước (ml) | ||
Từ 6 tháng | 180 | 3 | 4 – 5 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt pha với 60ml nước
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.
Thu Hà –
Thấy các mẹ dùng cho con sữa similac 5g hộp vàng nhiều ha
Lệ Khuyên –
Similac 5g mát, dễ tiêu, bé nhà mình dùng không bị táo. Sữa phát triển trí não tốt, bé lanh lẹ
Nguyễn Cẩm Nhung –
Hồi trước con tui táo lắm, 4 5 ngày mới ị, rặn khóc quá chừng mà từ lúc đổi sang sữa similac vàng con uống dễ tiêu êm bụng, đi ị dễ hẵn, mom chọn sữa này cho con đi