Cập nhật mới nhất: 21/12/2023 bởi vnutrient
Điểm cần lưu ý khi sử dụng sữa Similac Isomil Plus
ℹ️ Sử dụng nguồn đạm từ đậu nành
⚠️ Chứa đậu nành
⭕ Sử dụng dưới sự hướng dẫn của bác sĩ
Thành phần nổi bật trong sữa Similac Isomil Plus
➡️ Sử dụng nguồn đạm từ đậu nành
➡️ DHA chiết xuất từ dầu tảo Crypthecodinium Cohii
➡️ Axit Arachidonic chiết xuất từ dầu nấm Mortierella Alpina
➡️ Fructo - Oligosaccharides (FOS)
➡️ Lutein
Ưu điểm
- Bổ sung prebiotic FOS
- Sử dụng đạm đậu nành thay cho đạm sữa bò
- Không chứa đường lactose
- Được nhiều bác sĩ kê đơn, phụ huynh đánh giá tốt và tin dùng
Nhược điểm
- Chứa đường sucrose
- Chỉ có lon nhỏ 400g
>> Tìm hiểu thêm: Giải mã các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm
- Nguồn đạm từ đậu nành
- Nguồn chất béo từ dầu hướng dương, dầu dừa, dầu đậu nành
- Chất bột đường: Sucrose , Tinh bột ngô
- Axit béo Omega: DHA , Axit Alpha - Linolenic , Axit Linoleic , Axit Arachidonic
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Khoáng chất: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Đồng , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hóa và miễn dịch: Fructo - Oligosaccharides (FOS)
- Khác: Lutein , Beta - Carotene , Taurin , L - Carnitine , Inositol , Choline
[expander_maker id=”2″ more=”Xem chi tiết” less=”Rút gọn”]
Thành phần chi tiết
Tinh bột ngô thủy phân, chứa đạm đậu nành tinh chế, chứa sucrose, dầu hướng dương giàu oleic, dầu dừa, dầu đậu nành, KHOÁNG CHẤT (tricanxi phosphat, kali citrat, magiê clorid, kali clorid, natri clorid, sắt sulfat, kẽm sulfat, đồng sulfat, kali iodid, natri selenit), fructo-oligosaccharid (FOS), chất nhũ hoá lecithin đậu nành, VITAMIN (acid ascorbic, cholin clorid, ascorbyl palmitat, hỗn hợp tocopherol, niacinamid, canxi pantothenat, d-alpha tocopheryl acetat, vitamin A palmitat, riboflavin, thiamin hydroclorid, pyridoxin hydroclorid, acid folic, phylloquinon, biotin, vitamin D3, cyanocobalamin), L-methionin, M-inositol, acid arachidonic (AA) từ dầu M. Alpina, taurin, acid docosahexaenoic (DHA) từ dầu C. Cohnii, L-tryptophan, L-carnitin tartrat, CAROTENOID (lutein, beta caroten).
[/expander_maker]
Chất dinh dưỡng | Đơn vị | Trong 100g sữa bột | Trong 100ml sữa pha chuẩn |
Năng lượng | kcal | 474 | 186 |
Chất đạm | g | 14.9 | 5.8 |
Chất béo | g | 20 | 7.9 |
DHA | mg | 9.3 | 3.8 |
Axit Alpha - Linolenic | mg | 290 | 113.78 |
Axit Linoleic | mg | 3.4 | 1.3 |
Axit Arachidonic | mg | 18.6 | 7.3 |
Chất bột đường | g | 57.84 | 22.7 |
Fructo - Oligosaccharides (FOS) | g | 1.66 | 0.65 |
Vitamin A | IU | 1845 | 724 |
Vitamin E | IU | 11 | 4 |
Vitamin D | IU | 280 | 111 |
Vitamin K1 | mcg | 45 | 17.6 |
Vitamin C | mg | 63 | 24.8 |
Vitamin B1 | mg | 0.68 | 0.27 |
Vitamin B2 | mg | 0.77 | 0.3 |
Niacin | mg | 4 | 1.57 |
Axit Pantothenic | mg | 3 | 1.2 |
Vitamin B6 | mg | 0.43 | 0.16 |
Biotin | mcg | 18 | 7 |
Axit Folic/Folate | mcg | 72 | 27 |
Vitamin B12 | mcg | 1 | 0.41 |
Natri | mg | 220 | 86 |
Kali | mg | 600 | 235 |
Clo | mg | 456 | 178 |
Canxi | mg | 530 | 208 |
Phốt pho | mg | 350 | 138 |
Magie | mg | 56 | 21.9 |
Mangan | mg | 0.3 | 0.11 |
Selen | mcg | 9 | 3.5 |
I ốt | mcg | 102 | 41 |
Đồng | mcg | 330 | 130 |
Kẽm | mg | 5 | 2 |
Sắt | mg | 7 | 2.7 |
Lutein | mcg | 78.5 | 30.8 |
Taurin | mg | 35 | 13.8 |
L - Carnitine | mg | 11.7 | 4.6 |
Inositol | mg | 84 | 32 |
Choline | mg | 58 | 22.7 |
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.