Cập nhật mới nhất: 07/04/2024 bởi vnutrient
Similac Total Comfort 1 là sữa công thức dành cho trẻ từ 0 – 12 tháng tuổi. Sản phẩm chứa 100% đạm whey thuỷ phân một phần và không chứa đường lactose, phù hợp với trẻ bất dung nạp lactose, hệ tiêu hoá nhạy cảm, đau bụng colic. Similac Total Comfort 1 có công thức dinh dưỡng hoàn chỉnh, phù hợp với trẻ 0 – 6 tháng bú bình hoặc bú bình phối hợp với sữa mẹ và là một phần trong chế độ ăn hằng ngày của trẻ trên 6 tháng tuổi.
Thông tin sản phẩm
Tên sản phẩm | Similac Total Comfort 1 |
Thương hiệu | Similac |
Xuất xứ thương hiệu | Tây Ban Nha |
Nơi sản xuất | USA |
Khối lượng | 360g |
Kết cấu | Dạng bột |
Độ tuổi sử dụng | 0 – 6 tháng, 6 – 12 tháng |
Vấn đề | Trẻ bất dung nạp đường lactose, hệ tiêu hoá yếu và nhạy cảm, đau bụng colic |
Thành phần sữa Similac Similac Total Comfort 1
Maltodextrin, DẦU THỰC VẬT (dầu hướng dương giàu oleic, dầu đậu nành, dầu dừa), đạm whey thủy phân một phần, đường sucrose, KHOÁNG CHẤT (kali phosphat, tricanxi phosphat, canxi citrat, kali clorid, natri clorid, magiê clorid, kali hydroxid, natri citrat, canxi hydroxid, sắt sulfat, kẽm sulfat, kali citrat, đồng sulfat, mangan sulfat, kali iodid, natri selenit), fructo-oligosaccharid (FOS), acid arachidonic ( AA ) từ dầu M. alpina , cholin clorid , VITAMIN ( acid ascorbic, ascorbyl palmitat , RRR-alpha tocopheryl acetat◊, natri ascorbat, niacinamid, canxi d-pantothenat, riboflavin, Vitamin A palmitat, thiamin hydroclorid, pyridoxin hydroclorid, acid folic, phylloquinon, d-biotin, cholecalciferol, cyanocobalamin ) , 2’ fucosyllactose (2’FL) (oligosaccharid), acid docosahexaenoic (DHA) từ dầu C. cohnii , L-phenylalanin, NUCLEOTID (cytidin 5′- monophosphat, disodium uridin 5′-monophosphat, disodium guanosin 5′-monophosphat, adenosin 5′-monophosphat), L-histidin, taurin, myo-inositol, acid citric , L-carnitin , hỗn hợp tocopherol, CAROTENOID (lutein, beta caroten).
Dị ứng: Sữa, đậu nành
- Axit béo Omega: DHA , Axit Alpha - Linolenic , Axit Linoleic , Axit Arachidonic
- Vitamin: Vitamin A , Beta - Carotene , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Khoáng chất: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Đồng , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hóa và miễn dịch: Nucleotide , 2'- Fucosyllactose (2'-FL) , Fructo - Oligosaccharides (FOS)
- Khác: Inositol , Lutein , Choline , Taurin , L - Carnitine
Đặc điểm nổi bật của sữa Similac Total Comfort 1
- Chất lượng: Sữa thường
- Nguyên liệu sữa: Đạm whey thủy phân
- Nguồn đạm: Đạm sữa bò thuỷ phân một phần
- Nguồn carbohyrate: Maltodextrin, sucrose
- Nguồn chất béo: Dầu hướng dương giàu oleic, dầu đậu nành, dầu dừa, dầu M. alpina, dầu C. cohnii
- Nguồn DHA: Dầu C. cohnii
- Thành phần cải tiến: Prebiotic (FOS), 2′ -FL (HMO), Nucleotide, Lutein, Beta-caroten
- Điểm tốt: Không chứa dầu cọ
- Cân nhắc: Chứa đường sucrose (đường ăn), chứa thành phần từ đậu nành
Ưu, nhược điểm của sữa Similac Total Comfort 1
Ưu điểm
- 100% đạm Whey và được thuỷ phân một phần, giúp trẻ dễ tiêu hoá và tăng khả năng hấp thu
- Chứa 2′ – FL (HMO), FOS, Nucleotide hỗ trợ sự phát triển của hệ vi sinh đường ruột, cải thiện sức khoẻ hệ tiêu hoá và tăng cường sức đề kháng
- Bổ sung Lutein, Beta Caroten
Nhược điểm
- Chứa đường sucrose
- Mùi vị đặc trưng, nhiều phụ huynh nhận xét trẻ khó hợp tác
- Một số trẻ uống bị táo bón
- Sữa pha tương đối khó tan, cần khuấy/lắc kĩ
Giá trị dinh dưỡng trong sữa Similac Total Comfort 1
THÀNH PHẦN
TRONG 100ML SỮA PHA CHUẨN
Năng lượng
68 kcal
Chất đạm
1.56 g
Chất bột đường
7.27 g
Chất béo
3.66 g
DHA
7 mg
Axit Alpha - Linolenic
56 mg
Axit Linoleic
0.57 g
Axit Arachidonic
14 mg
Vitamin A
175 IU
Beta - Carotene
7 mcg
Vitamin E
2.6 IU
Vitamin D
34 IU
Vitamin K1
6.6 mcg
Vitamin C
13.6 mg
Vitamin B1
0.06 mg
Vitamin B2
0.1 mg
Niacin
0.65 mg
Axit Pantothenic
0.5 mg
Vitamin B6
0.05 mg
Biotin
3 mcg
Axit Folic/Folate
10 mcg
Vitamin B12
0.3 mcg
Natri
30 mg
Kali
98 mg
Clo
54 mg
Canxi
71 mg
Phốt pho
51 mg
Magie
5.1 mg
Mangan
13 mcg
Selen
2.4 mcg
I ốt
13.2 mcg
Đồng
51 mcg
Kẽm
0.55 mg
Sắt
0.83 mg
Inositol
3.5 mg
Lutein
11 mcg
Choline
16.9 mg
Taurin
4.5 mg
L - Carnitine
1.3 mg
Nucleotide
7.2 mg
2'- Fucosyllactose (2'-FL)
0.02 mg
Fructo - Oligosaccharides (FOS)
0.18
g
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
Tuổi |
Mỗi lần pha | Số lần uống/ngày | |
Số muỗng gạt | Lượng nước (ml) | ||
0 – 2 tuần | 1 | 60 | 8 – 10 |
2 – 8 tuần | 2 | 120 | 6 – 7 |
2 – 6 tháng | 3 | 180 | 5 – 6 |
6 – 12 tháng | 3 | 180 | 4 – 5 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt tương đương với 8.89g sữa bột, pha với 60ml nước
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.