Cập nhật mới nhất: 06/04/2024 bởi vnutrient
Similac Total Protection Số 2 là sữa công thức dành cho trẻ từ 6 – 12 tháng tuổi. Sản phẩm giúp bổ sung và cân bằng sinh dưỡng, phù hợp với trẻ trong giai đoạn tập ăn dặm, là một phần trong chế độ ăn hằng ngày.
Thông tin sản phẩm
Tên sản phẩm | Similac Total Protection Số 2 |
Thương hiệu | Similac |
Xuất xứ thương hiệu | Ireland |
Nơi sản xuất | USA |
Khối lượng | 900g |
Kết cấu | Dạng bột |
Độ tuổi sử dụng | 6 – 12 tháng |
Thành phần sữa Similac Total Protection Số 2
Sữa không béo, lactose, DẦU THỰC VẬT (^chứa: dầu hướng dương giàu oleic, dầu đậu nành, dầu dừa), đạm whey cô đặc, phức hợp oligosaccharid (5 loại HMO: 2’-fucosyllactose, lacto-N-tetraose, 3-fucosyllactose, 6’-sialyllactose, 3’-sialyllactose), KHOÁNG CHẤT (kali citrat, canxi carbonat, kali hydroxit, magiê clorid, natri clorid, sắt sulfat, kẽm sulfat, đồng sulfat, canxi clorid, tricanxi phosphat, mangan sulfat, kali iodid, natri selenat), đạm whey thủy phân, acid arachidonic (AA), VITAMIN (acid ascorbic, ascorbyl palmitat, RRR-α- tocopheryl acetat◊, niacinamid, canxi d-pantothenat, retinyl palmitat, thiamin hydroclorid, pyridoxin hydroclorid, riboflavin, acid folic, phylloquinon, d-biotin, cholecalciferol, cyanocobalamin), chất nhũ hóa lecithin đậu nành, acid docosahexaenoic (DHA), myo-lnositol, cholin bitartrat, NUCLEOTID (cytidin 5’-monophosphat, dinatri guanosin 5’- monophosphat, dinatri uridin 5’-monophosphat, adenosin 5’-monophosphat), cholin clorid, taurin, L-tryptophan, Bifidobacterium lactis (BB- 12®)†, hỗn hợp tocopherol, L-carnitin, CAROTENOID (lutein, β-caroten)
Dị ứng: Sữa, đậu nành
- Axit béo Omega: DHA , Axit Alpha - Linolenic , Axit Linoleic , Axit Arachidonic
- Vitamin: Vitamin A , Beta - Carotene , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Khoáng chất: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Đồng , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hóa và miễn dịch: Nucleotide , HMO ( 2'- Fucosyllactose (2'-FL) , Lacto-N-tetraose (LNT) , 3'-Sialyllactose (3'-SL) , 6′-Sialyllactose (6′-SL) , 3'- Fucosyllactose (3'-FL) ), Bifidobacterium
- Khác: Inositol , Lutein , Choline , Taurin , L - Carnitine
Đặc điểm nổi bật của sữa Similac Total Protection Số 2
- Chất lượng: Sữa thường
- Nguyên liệu sữa: Sữa không béo, lactose, đạm whey cô đặc, đạm whey thủy phân
- Nguồn đạm: Đạm sữa bò thuỷ phân một phần
- Nguồn carbohyrate: Lactose (sữa)
- Nguồn chất béo: Dầu hướng dương giàu oleic, dầu đậu nành, dầu dừa
- Nguồn DHA: (Không rõ)
- Thành phần cải tiến: HMO, Nucleotide, Probiotic (Bifidobacterium lactis (BB- 12)), Lutein, Beta-caroten
- Điểm tốt: Không chứa dầu cọ, không chứa đường sucrose (đường ăn)
- Cân nhắc: Chứa thành phần từ đậu nành
Ưu, nhược điểm của sữa Similac Total Protection Số 2
Ưu điểm
- Sữa thiên về tăng cường sức đề kháng.
- Chứa 5 loại HMO có trong sữa mẹ cùng Nucleotide và Probiotic (lợi khuẩn) giúp tăng cường sức khoẻ hệ tiêu hoá, thúc đẩy hệ miễn dịch và tăng sức đề kháng hiệu quả.
- Kết hợp DHA, Lutein và vitmain E tự nhiên hỗ trợ sự phát triển của mắt và não bộ.
- Vị sữa thanh nhạt, trẻ dễ hợp tác
Nhược điểm
- Sữa pha khó tan, dễ vón và để lại cặn, cần lắc hoặc khuấy kĩ
- Hàm lượng DHA tương đối thấp so với các loại sữa công thức khác
Giá trị dinh dưỡng trong sữa Similac Total Protection Số 2
THÀNH PHẦN
TRONG 100ML SỮA PHA CHUẨN
Năng lượng
75 kcal
Chất đạm
2.24 g
Chất bột đường
8.4 g
Chất béo
3.62 g
DHA
7 mg
Axit Alpha - Linolenic
0.07 g
Axit Linoleic
0.75 g
Axit Arachidonic
14 mg
Vitamin A
79 mcg
Beta - Carotene
9 mcg
Vitamin E
2 mg
Vitamin D
1.21 mcg
Vitamin K1
7.6 mcg
Vitamin C
10.9 mg
Vitamin B1
0.09 mg
Vitamin B2
0.15 mg
Niacin
0.73 mg
Axit Pantothenic
0.55 mg
Vitamin B6
0.05 mg
Biotin
4 mcg
Axit Folic/Folate
21 mcg
Vitamin B12
0.32 mcg
Natri
34 mg
Kali
91 mg
Clo
76 mg
Canxi
91 mg
Phốt pho
61 mg
Magie
8.4 mg
Mangan
53 mcg
Selen
2.6 mcg
I ốt
13.1 mcg
Đồng
0.06 mg
Kẽm
0.68 mg
Sắt
1.03 mg
Inositol
17.9 mg
Lutein
12 mcg
Choline
17.9 mg
Taurin
4.8 mg
L - Carnitine
1.7 mg
Nucleotide
7.2 mg
HMO
250
mg
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
Tuổi |
Mỗi lần pha | Số lần uống/ngày | |
Số muỗng gạt | Lượng nước (ml) | ||
6 – 12 tháng | 3 | 180 | 4 – 5 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt pha với 60ml nước
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.