Cập nhật mới nhất: 24/01/2023 bởi vnutrient
Mua sữa bầu Gold Pro Mum tại:
Điểm nổi bật của sữa bầu Gold Pro Mum
Sữa bầu Gold Pro Mum là sản phẩm dinh dưỡng bổ sung dành cho phụ nữ đang mang thai và cho con bú.
Gold Pro Mum giúp bổ sung và cân bằng dinh dưỡng, là một phần trong chế độ ăn hằng ngày, đảm bảo đáp ứng đủ nhu cầu dinh dưỡng cho mẹ và thai nhi phát triển khỏe mạnh.
- Chứa DHA tham gia phát triển trí não ở trẻ nhỏ, Choline tổng hợp Acetylcholine chất dẫn truyền thần kinh có vai trò quan trọng đối với trí nhớ và nhiều chức năng khác của cơ thể.
- Lutein là chất chống oxi hóa tự nhiên cho mắt, có trong võng mạc và thủy tinh thể, giúp duy trì sức khỏe của điểm vàng và võng mạc.
- Collagen có tác dụng tích cực cấu trúc da, ngăn ngừa lão hóa của da.
- Prebitoic (FOS/Inulin) giúp tăng cường sức khỏe hệ tiêu hóa, ngăn ngừa táo bón.
- Canxi, Phốt pho và Vitamin D giúp hệ xương và răng chắc khỏe, phòng ngừa loãng xương.
- Selen, Vitamin E, Vitmain C và chất dinh dưỡng khác giúp tăng cường sức đề kháng. Axit folic giúp phòng ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi. Sắt giúp phòng ngừa thiếu máu do thiếu sắt ở mẹ.
Thành phần của sữa bầu Gold Pro Mum
>>> Tìm hiểu thêm: Giải mã các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm ⓘ
- Cung cấp năng lượng: Chất đạm , Chất béo , Chất bột đường
- Axit béo Omega: Omega - 3 , Omega - 6
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Khoáng chất: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Crom , Đồng , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hóa và miễn dịch: Chất xơ hòa tan
- Khác: Lutein , Choline , L-lysine , Collagen
Mức đáp ứng nhu cầu khuyến nghị của sữa bầu Gold Pro Mum
Mức đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị trong 1 khẩu phần – 1 ly sữa Gold Pro Mum pha chuẩn chứa khoảng 43g sữa bột (tương đương 5 muỗng gạt)
Chất dinh dưỡng | Mang thai** | Cho con bú*** |
Vitamin A | 25 – 28% | 16% |
Vitamin E | 20% | 19% |
Vitamin D | 32% | 32% |
Vitamin K1 | 7% | 7% |
Vitamin C | 38% | 38% |
Vitamin B1 | 9 – 10% | 9 – 10% |
Vitamin B2 | 32% | 26% |
Niacin | 22% | 23% |
Axit Pantothenic | 28% | 24% |
Vitamin B6 | 8% | 8% |
Biotin | 31% | 27% |
Axit Folic/Folate | 15% | 18% |
Vitamin B12 | 29% | 27% |
Canxi | 50% | 46% |
Phốt pho | 42% | 42% |
Magie | 9% | 10% |
Mangan | 1% | 1% |
Selen | 13 – 15% | 11% |
I ốt | 23% | 20% |
Crom | 21% | 14% |
Đồng | 2.2% | 1.7% |
Kẽm | 30% (†) | 27% (†) |
Sắt | 10% (‡) | 16 – 32% (‡) |
Choline | 10% | 8% |
Tài liệu tham khảo:
“Hướng dẫn quốc gia về dinh dưỡng cho Phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú” năm 2017 của Bộ Y Tế
Ghi chú:
** Mức đáp ứng Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hằng ngày của Phụ nữ mang thai cho 1 khẩu phần (1 ly pha chuẩn)
*** Mức đáp ứng Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hằng ngày của Phụ nữ đang cho con bú 1 khẩu phần (1 ly pha chuẩn)
(†) Tính theo khẩu phần có giá trị sinh học kẽm trung bình (khoảng 30% kẽm được hấp thu)
(‡) Tính theo khẩu phần có giá trị sinh học sắt trung bình (khoảng 10% sắt được hấp thu)
Giá trị dinh dưỡng của sữa bầu Gold Pro Mum
[expander_maker id=”2″ more=”Xem thêm” less=”Rút gọn”]
Chất dinh dưỡng | Đơn vị | Trong 100g sữa bột | Trong 1 ly pha chuẩn |
Năng lượng | Kcal | 416 | 179 |
Chất đạm | g | 24 | 10.32 |
Collagen | mg | 2 | 0.86 |
Chất béo | g | 10 | 4.3 |
Omega - 3 | mg | 310 | 133.3 |
DHA | mg | 80 | 34.4 |
Omega - 6 | mg | 1170 | 503.1 |
Axit Arachidonic | mg | 30 | 12.9 |
Chất bột đường | g | 57.4 | 24.68 |
Lactose | g | 35.3 | 15.18 |
Chất xơ hòa tan | g | 4 | 1.72 |
Vitamin A | IU | 1400 | 602 |
Vitamin E | dlIU | 6.7 | 2.88 |
Vitamin D | IU | 600 | 258 |
Vitamin K1 | mcg | 24 | 10.32 |
Vitamin C | mg | 98 | 42.14 |
Vitamin B1 | mcg | 280 | 120.4 |
Vitamin B2 | mcg | 1100 | 473 |
Niacin | mg | 9.14 | 3.93 |
Axit Pantothenic | mg | 3.84 | 1.65 |
Vitamin B6 | mcg | 360 | 154.8 |
Biotin | mcg | 21.7 | 9.33 |
Axit Folic/Folate | mcg | 213 | 91.59 |
Vitamin B12 | mcg | 1.76 | 0.76 |
Natri | mg | 334 | 143.62 |
Kali | mg | 1120 | 481.6 |
Clo | mg | 707 | 304.01 |
Canxi | mg | 1400 | 602 |
Phốt pho | mg | 682 | 293.26 |
Magie | mg | 70 | 30.1 |
Mangan | mcg | 41 | 17.63 |
Selen | mcg | 9.3 | 4 |
I ốt | mcg | 116 | 49.88 |
Crom | mcg | 14.3 | 6.15 |
Đồng | mcg | 51 | 21.93 |
Kẽm | mg | 6.9 | 2.97 |
Sắt | mg | 10 | 4.3 |
Lutein | mcg | 625 | 268.75 |
Choline | mg | 105 | 45.15 |
L-lysine | mg | 2.3 | 0.99 |
[/expander_maker]
Hướng dẫn sử dụng sữa bầu Gold Pro Mum
- Rửa tay và dụng cụ pha chế thật sạch.
- Đun nước sôi khoảng 5 phút và để nguội đến khoảng 40° – 50°C.
- Rót nước vào dụng cụ pha chế và cho sản phẩm theo số muỗng tương ứng với lượng nước như bảng hướng dẫn và khuấy đều.
Mỗi lần pha | Số lần uống/ngày | |
Số muỗng gạt | Lượng nước (ml) | |
5 | 180 | 2 – 3 |
Chỉ sử dụng muỗng kèm theo trong mỗi hộp sữa
5 muỗng gạt Gold Pro Mum tương đương 43g sữa bột
Lưu ý:
- Sản phẩm giúp bổ sung dinh dưỡng, kết hợp với các bữa ăn hằng ngày để cân bằng và đáp ứng đủ nhu cầu dinh dưỡng cho mẹ và thai nhi.
- Hướng dẫn sử dụng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Nên hỏi ý kiến bác sĩ để điều chỉnh lượng dùng cho phù hợp với từng giai đoạn và thể trạng của mỗi bà mẹ.
Ghi chú:
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Mức đáp ứng nhu cầu được tình toán dựa vào số liệu do nhà sản xuất cung cấp và khuyến nghị của bộ Y Tế, các giá trị này có thể khác so với các nguồn thông tin khác do không trùng tham chiếu.