Cập nhật mới nhất: 25/12/2022 bởi vnutrient
Mua sữa bầu Imperial Mom XO tại:
Điểm nổi bật của sữa bầu Imperial Mom XO
Sữa bầu Imperial Mom XO là sản phẩm dinh dưỡng bổ sung dành cho phụ nữ đang mang thai và cho con bú.
Imperial Mom XO giúp bổ sung và cân bằng dinh dưỡng, là một phần trong chế độ ăn hằng ngày, đảm bảo đáp ứng đủ nhu cầu dinh dưỡng cho mẹ và thai nhi phát triển khỏe mạnh.
Sản phẩm được làm từ nguồn sữa tươi lấy tại nông trại, quy trình sản xuất giữ trọn nguồn dinh dưỡng phong phú và duy trì hương vị tươi mới của sản phẩm. Thành phần không sử dụng đường, không sử dụng chất bảo quản/phụ gia thực phẩm, không sử dụng hương liệu.
- Giúp phòng chống thiếu máu.
- Giúp tăng cường miễn dịch.
- Giúp ngăn ngừa táo bón.
- Giúp ngăn ngừa loãng xương cho mẹ và phát triển cấu trúc xương của bé.
- Giúp tăng cường các khoáng chất thiết yếu.
Thành phần của sữa bầu Imperial Mom XO
>>> Tìm hiểu thêm: Giải mã các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm ⓘ
- Cung cấp năng lượng: Chất đạm , Chất béo , Chất bột đường
- Axit béo Omega: DHA , Axit Alpha - Linolenic , Axit Linoleic , Axit Arachidonic
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12 ,
- Khoáng chất: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , I ốt , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hóa và miễn dịch: Lactoferrin , Nucleotide , Chất xơ , Fructo - Oligosaccharides (FOS)
- Khác: Choline , Taurin , Phosphatidylserine , Phosphopeptides Casein , Beta - Carotene
Mức đáp ứng nhu cầu khuyến nghị của sữa bầu Imperial Mom XO
Mức đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị trong 1 khẩu phần – 1 ly sữa Imperial Mom XO pha chuẩn chứa khoảng 28g sữa bột (tương đương 5 muỗng gạt)
Chất dinh dưỡng | Mang thai** | Cho con bú*** |
Vitamin A | 35 – 39% | 23% |
Vitamin E | 25% | 23% |
Vitamin D | 14% | 14% |
Vitamin K1 | 7% | 7% |
Vitamin C | 25% | 25% |
Vitamin B1 | 37 – 40% | 37 – 40% |
Vitamin B2 | 41% | 34% |
Niacin | 26% | 28% |
Axit Pantothenic | 33% | 28% |
Vitamin B6 | 32% | 31% |
Biotin | 33% | 28% |
Axit Folic/Folate | 35% | 42% |
Vitamin B12 | 27% | 25% |
Canxi | 18% | 16% |
Phốt pho | 25% | 25% |
Magie | 17% | 19% |
I ốt | 11% | 10% |
Kẽm | 28% (†) | 25% (†) |
Sắt | 12% (‡) | 19 – 38% (‡) |
Choline | 3% | 3% |
Tài liệu tham khảo:
“Hướng dẫn quốc gia về dinh dưỡng cho Phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú” năm 2017 của Bộ Y Tế
Ghi chú:
** Mức đáp ứng Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hằng ngày của Phụ nữ mang thai cho 1 khẩu phần (1 ly pha chuẩn)
*** Mức đáp ứng Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hằng ngày của Phụ nữ đang cho con bú 1 khẩu phần (1 ly pha chuẩn)
(†) Tính theo khẩu phần có giá trị sinh học kẽm trung bình (khoảng 30% kẽm được hấp thu)
(‡) Tính theo khẩu phần có giá trị sinh học sắt trung bình (khoảng 10% sắt được hấp thu)
Giá trị dinh dưỡng của sữa bầu Imperial Mom XO
[expander_maker id=”2″ more=”Xem thêm” less=”Rút gọn”]
Chất dinh dưỡng | Đơn vị | Trong 100g sữa bột | Trong 1 ly pha chuẩn |
Năng lượng | kcal | 433 | 121 |
Chất đạm | g | 14 | 3.92 |
Chất béo | g | 13 | 3.64 |
DHA | mg | 10 | 2.8 |
Axit Alpha - Linolenic | mg | 120 | 33.6 |
Axit Linoleic | mg | 1200 | 336 |
Axit Arachidonic | mg | 10 | 2.8 |
Chất bột đường | g | 65 | 18.2 |
Chất xơ | mg | 200 | 56 |
Fructo - Oligosaccharides (FOS) | g | 0.55 | 0.15 |
Vitamin A | mcg | 900 | 252 |
Beta - Carotene | mcg | 110 | 30.8 |
Vitamin E | mg | 5.8 | 1.62 |
Vitamin D | mcg | 9.8 | 2.74 |
Vitamin K1 | mcg | 35 | 9.8 |
Vitamin C | mg | 100 | 28 |
Vitamin B1 | mg | 1.7 | 0.48 |
Vitamin B2 | mg | 2.2 | 0.62 |
Niacin | mg | 17 | 4.76 |
Axit Pantothenic | mg | 7 | 1.96 |
Vitamin B6 | mg | 2.2 | 0.62 |
Biotin | mcg | 35 | 9.8 |
Axit Folic/Folate | mcg | 750 | 210 |
Vitamin B12 | mcg | 2.5 | 0.7 |
Natri | mg | 200 | 56 |
Kali | mg | 1000 | 280 |
Clo | mg | 450 | 126 |
Canxi | mg | 750 | 210 |
Phốt pho | mg | 625 | 175 |
Magie | mg | 200 | 56 |
I ốt | mcg | 90 | 25.2 |
Kẽm | mg | 10 | 2.8 |
Sắt | mg | 18 | 5.04 |
Nucleotide | mg | 15 | 4.2 |
Choline | mg | 50 | 14 |
Taurin | mg | 50 | 14 |
Lactoferrin | mg | 50 | 14 |
Phosphatidylserine | mg | 1 | 0.28 |
Phosphopeptides Casein | mg | 80 | 22.4 |
[/expander_maker]
Hướng dẫn sử dụng sữa bầu Imperial Mom XO
- Rửa tay và dụng cụ pha chế thật sạch.
- Đun nước sôi khoảng 5 phút và để nguội đến khoảng 50°C.
- Rót khoảng 2/3 lượng nước vào dụng cụ pha chế và cho 5 muỗng gạt vào khuấy đều cho tới khi tan hoàn toàn. Cho tiếp 1/3 lượng nước ấm còn lại vào để đạt 180ml sữa sau pha, khuấy đều và thưởng thức.
Mỗi lần pha | Số lần uống/ngày | |
Số muỗng gạt | Lượng sữa sau pha (ml) | |
5 | 180 | 3 |
Chỉ sử dụng muỗng kèm theo trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt Imperial Mom XO tương đương 5.6g sữa bột
Lưu ý:
- Sản phẩm giúp bổ sung dinh dưỡng, kết hợp với các bữa ăn hằng ngày để cân bằng và đáp ứng đủ nhu cầu dinh dưỡng cho mẹ và thai nhi.
- Hướng dẫn sử dụng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Nên hỏi ý kiến bác sĩ để điều chỉnh lượng dùng cho phù hợp với từng giai đoạn và thể trạng của mỗi bà mẹ.
Ghi chú:
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Mức đáp ứng nhu cầu được tình toán dựa vào số liệu do nhà sản xuất cung cấp và khuyến nghị của bộ Y Tế, các giá trị này có thể khác so với các nguồn thông tin khác do không trùng tham chiếu.