Cập nhật mới nhất: 27/12/2022 bởi vnutrient
Điểm nổi bật của sữa bầu Wakodo Lebens Mom
Sữa bầu Wakodo Lebens Mom là sản phẩm dinh dưỡng bổ sung dành cho phụ nữ đang mang thai và cho con bú.
Wakodo Lebens Mom giúp bổ sung và cân bằng dinh dưỡng, là một phần trong chế độ ăn hằng ngày, đảm bảo đáp ứng đủ nhu cầu dinh dưỡng cho mẹ và thai nhi phát triển khỏe mạnh.
- Chứa DHA – dưỡng chất được tìm thấy trong sữa mẹ.
- Chứa Axit folic – chất dinh dưỡng cần được bổ sung đủ trước khi mang thai và giai đoạn sớm của thai kỳ, giúp thai nhi phát triển khỏe mạnh.
- Canxi hỗ trợ xương và răng chắc khỏe.
- Sắt là thành phần của Hemoglobin – một protein trong hồng cầu (máu) có chức năng mang oxy tới tế bào. Sắt cũng giúp cơ thể giảm cảm giác mệt mỏi.
- GOS là một loại Prebiotic làm tăng lợi khuẩn Bifidobacteria trong đường ruột, giúp duy trì hệ tiêu hóa khỏe mạnh.
Thành phần của sữa bầu Wakodo Lebens Mom
>>> Tìm hiểu thêm: Giải mã các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm ⓘ
- Cung cấp năng lượng: Chất đạm , Chất béo , Chất bột đường
- Axit béo Omega: DHA , Axit Alpha - Linolenic , Axit Linoleic
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Khoáng chất: Natri , Kali , Canxi , Phốt pho , Magie , Selen , I ốt , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hóa và miễn dịch: Chất xơ hòa tan
Mức đáp ứng nhu cầu khuyến nghị của sữa bầu Wakodo Lebens Mom
Mức đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị trong 1 khẩu phần – 1 ly sữa Wakodo Lebens Mom pha chuẩn chứa khoảng 35g sữa bột (tương đương 4 muỗng gạt)
Chất dinh dưỡng | Mang thai** | Cho con bú*** |
Vitamin A | 19 – 21% | 12% |
Vitamin E | 31% | 29% |
Vitamin D | 9% | 9% |
Vitamin K1 | 6% | 6% |
Vitamin C | 13% | 13% |
Vitamin B1 | 19 – 21% | 19 – 21% |
Vitamin B2 | 17% | 14% |
Niacin | 18% | 19% |
Axit Pantothenic | 18% | 16% |
Vitamin B6 | 18% | 18% |
Biotin | 18% | 15% |
Axit Folic/Folate | 20% | 24% |
Vitamin B12 | 18% | 16% |
Canxi | 33% | 31% |
Phốt pho | 20% | 20% |
Magie | 5% | 5% |
Selen | 37 – 42% | 31% |
I ốt | 18% | 16% |
Kẽm | 12% | 11% |
Sắt | 17% | 27 – 53% |
Tài liệu tham khảo:
“Hướng dẫn quốc gia về dinh dưỡng cho Phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú” năm 2017 của Bộ Y Tế
Ghi chú:
** Mức đáp ứng Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hằng ngày của Phụ nữ mang thai cho 1 khẩu phần (1 ly pha chuẩn)
*** Mức đáp ứng Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hằng ngày của Phụ nữ đang cho con bú 1 khẩu phần (1 ly pha chuẩn)
(†) Tính theo khẩu phần có giá trị sinh học kẽm trung bình (khoảng 30% kẽm được hấp thu)
(‡) Tính theo khẩu phần có giá trị sinh học sắt trung bình (khoảng 10% sắt được hấp thu)
Giá trị dinh dưỡng của sữa bầu Wakodo Lebens Mom
[expander_maker id=”2″ more=”Xem thêm” less=”Rút gọn”]
Chất dinh dưỡng | Đơn vị | Trong 100g sữa bột | Trong 1 ly pha chuẩn |
Năng lượng | kcal | 429 | 150 |
Chất đạm | g | 11.4 | 4 |
Chất béo | g | 11.8 | 4.1 |
Chất béo bão hòa | g | 5.2 | 1.8 |
DHA | mg | 70 | 25 |
Axit Alpha - Linolenic | mg | 150 | 53 |
Axit Linoleic | mg | 1870 | 655 |
Cholesterol | mg | 9 | 3 |
Chất béo Trans | g | 0 | 0 |
Chất bột đường | g | 67 | 23.5 |
Sucrose | g | 0 | 0 |
Chất xơ hòa tan | g | 2.4 | 0.8 |
Galacto - Oligosaccharides (GOS) | g | 2.4 | 0.8 |
Vitamin A | mcg | 390 | 137 |
Vitamin E | mg | 5.8 | 2 |
Vitamin D | mcg | 4.8 | 1.7 |
Vitamin K1 | mcg | 25 | 8.8 |
Vitamin C | mg | 40 | 14 |
Vitamin B1 | mg | 0.7 | 0.25 |
Vitamin B2 | mg | 0.7 | 0.25 |
Niacin | mg | 9 | 3.2 |
Axit Pantothenic | mg | 3 | 1.1 |
Vitamin B6 | mg | 1 | 0.35 |
Biotin | mcg | 15 | 5.3 |
Axit Folic/Folate | mcg | 340 | 119 |
Vitamin B12 | mcg | 1.3 | 0.46 |
Natri | mg | 120 | 42 |
Kali | mg | 730 | 256 |
Canxi | mg | 1140 | 399 |
Phốt pho | mg | 400 | 140 |
Magie | mg | 43 | 15 |
Selen | mcg | 30 | 11 |
I ốt | mcg | 114 | 40 |
Kẽm | mg | 3.4 | 1.2 |
Sắt | mg | 20 | 7 |
[/expander_maker]
Hướng dẫn sử dụng sữa bầu Wakodo Lebens Mom
- Rửa tay và dụng cụ pha chế thật sạch.
- Đun nước sôi khoảng 5 phút và để nguội đến khoảng 40 – 50°C.
- Rót nước vào dụng cụ pha chế và cho sản phẩm theo số muỗng tương ứng với lượng nước như bảng hướng dẫn và khuấy đều.
Mỗi lần pha | Số lần uống/ngày | |
Số muỗng gạt | Lượng nước (ml) | |
5 | 180 | 2 – 3 |
Chỉ sử dụng muỗng kèm theo trong mỗi hộp sữa
5 muỗng gạt Wakodo Lebens Mom tương đương 35g sữa bột
Lưu ý:
- Sản phẩm giúp bổ sung dinh dưỡng, kết hợp với các bữa ăn hằng ngày để cân bằng và đáp ứng đủ nhu cầu dinh dưỡng cho mẹ và thai nhi.
- Hướng dẫn sử dụng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Nên hỏi ý kiến bác sĩ để điều chỉnh lượng dùng cho phù hợp với từng giai đoạn và thể trạng của mỗi bà mẹ.
Ghi chú:
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Mức đáp ứng nhu cầu được tình toán dựa vào số liệu do nhà sản xuất cung cấp và khuyến nghị của bộ Y Tế, các giá trị này có thể khác so với các nguồn thông tin khác do không trùng tham chiếu.