Cập nhật mới nhất: 18/07/2024 bởi vnutrient
Vinamilk Yokogold Số 1 là sữa công thức dành cho trẻ từ 0 – 12 tháng tuổi. Sản phẩm có công thức dinh dưỡng hoàn chỉnh, phù hợp với trẻ sơ sinh bú bình hoặc trẻ bú bình phối hợp với sữa mẹ trong 6 tháng đầu đời, và là một phần trong chế độ ăn hằng ngày của trẻ 6 – 12 tháng.
Thông tin sản phẩm
Tên sản phẩm | Yokogold Số 1 |
Thương hiệu | Vinamilk |
Xuất xứ thương hiệu | Việt Nam |
Nơi sản xuất | Việt Nam |
Khối lượng | 350g | 850g |
Kết cấu | Dạng bột |
Độ tuổi sử dụng | 0 – 12 tháng |
Thành phần sữa Yokogold Số 1
- Axit béo: DHA , Axit Alpha - Linolenic , Axit Linoleic , Axit Arachidonic
- Vitamin:
Vitamin A
,
Vitamin E
,
Vitamin D
,
Vitamin K1
,
Vitamin C
,
Vitamin B1
,
Vitamin B2
,
Niacin
,
Axit Pantothenic
,
Vitamin B6
,
Biotin
,
Axit Folic/Folate
,
Vitamin B12
- Chất khoáng:
Natri
,
Kali
,
Clo
,
Canxi
,
Phốt pho
,
Magie
,
Mangan
,
Selen
,
I ốt
,
Đồng
,
Kẽm
,
Sắt
- Hỗ trợ tiêu hoá và miễn dịch:
Nucleotide
,
2'- Fucosyllactose (2'-FL)
,
Fructo - Oligosaccharides (FOS)
,
Galacto - Oligosaccharides (GOS)
,
Bifidobacterium
- Khác:
Inositol
,
Lutein
,
Choline
,
Taurin
,
L - Carnitine
- Tỉ lệ Ca/P: 1.52
Bột sữa (sữa bột, chất béo sữa), lactose, maltodextrin, dầu thực vật (dầu đậu nành, dầu dừa, dầu hướng dương giàu oleic), đạm whey cô đặc, đạm whey protein-lipid cô đặc (nguồn của MFGM) (5 g/L), chất xơ hòa tan (galacto-oligosaccharid (GOS) & oligofructose (FOS)), các khoáng chất (kali citrat, calci carbonat, kali clorid, natri citrat, magnesi oxyd, sắt sulfat, kẽm sulfat, đồng sulfat, mangan sulfat, kali iodid, natri selenit), chất nhũ hóa (lecithin), ARA từ dầu M. alpina, calci sữa, oligosaccharid (2’-Fucosyllactose (2’-FL)), DHA từ dầu tảo, natri caseinat, cholin clorid, Bifidobacterium (BB-12TM) (probiotics), các vitamin (natri ascorbat, E, niacin, calci D-pantothenat, B1, A, B2, B6, acid folic, K1, biotin, D3, B12), taurin, myo-inositol, hỗn hợp nucleotid (cytidin 5-monophosphat, dinatri uridin 5-monophosphat, adenosin 5-monophosphat, dinatri inosin 5-monophosphat, dinatri guanosin 5-monophosphat), L-Carnitin tartrat, chất chống oxy hóa (hỗn hợp tocopherol concentrate, ascorbyl palmitat), lutein.
Dị ứng: Sữa, đậu nành
Đặc điểm của sữa Yokogold Số 1
Chất lượng | Sữa thường |
Nguyên liệu sữa | Sữa bột, chất béo sữa, đạm whey, lactose |
Nguồn chất béo | Sữa, dầu hương dương giàu oleic, dầu đậu nành, dầu dừa, dầu tảo, dầu tảo Mortierella alpina |
Nguồn đạm | Đạm sữa bò |
Nguồn carbohydrate | Lactose (sữa), Maltodextrin |
Nguồn DHA | Dầu tảo |
Thành phần cải tiến | MFGM, HMO, Lutein, Nucleotide, Prebiotic, Probiotic |
Chất nhũ hoá | Lecithin (đậu nành) |
Điểm tốt | Không chứa dầu cọ, không chứa đường sucrose, không chứa hương liệu tổng hợp |
Chống chỉ định | Bất dung nạp đường lactose, dị ứng đạm sữa bò, Galactosemia |
Dị ứng | Sữa, đậu nành |
Ưu, nhược điểm của sữa Yokogold Số 1
Ưu điểm
- Công thức sữa lấy cảm hứng từ sữa mẹ, bổ sung HMO 2’FL và MFGM. Các vitamin và khoáng chất đáp ứng nhu cầu theo tiêu chuẩn dinh dưỡng Nhật Bản.
- Sữa thiên về hỗ trợ tiêu hoá, bổ sung kết hợp HMO, GOS, FOS và lợi khuẩn Bifidobacterium giúp êm bụng, tiêu hoá khoẻ, hạn chế táo bón.
- Sử dụng 100% DHA từ tảo thay thế cho dầu cá, giúp sữa không bị tanh, giảm nguy cơ dị ứng và nhiễm kim loại nặng.
- Vị sữa tự nhiên, thanh nhạt.
- Giá thành không cao, thuộc thương hiệu Vinamilk uy tín, phân phối rộng rãi, dễ dàng mua tại của hàng hoặc online
Nhược điểm
- Hàm lượng DHA không quá cao (9.1mg/100ml)
- Nhiều phụ huynh nhận xét sữa khá kén bé dùng, khó hợp tác
Giá trị dinh dưỡng trong sữa Yokogold Số 1
THÀNH PHẦN
TRONG 100ML SỮA PHA CHUẨN
Năng lượng
66.8 kcal
Chất đạm
1.5 g
Chất bột đường
6.9 g
Chất béo
3.6 g
DHA
9.1 mg
Axit Alpha - Linolenic
59.8 mg
Axit Linoleic
585 mg
Axit Arachidonic
18.2 mg
Vitamin A
202 IU
Vitamin E
0.85 mg α-TE
Vitamin D
40.6 IU
Vitamin K1
5.2 mcg
Vitamin C
8.5 mg
Vitamin B1
0.06 mg
Vitamin B2
0.07 mg
Niacin
0.59 mg
Axit Pantothenic
0.43 mg
Vitamin B6
0.03 mg
Biotin
1.4 mcg
Axit Folic/Folate
10.4 mcg
Vitamin B12
0.12 mcg
Natri
19.5 mg
Kali
71.5 mg
Clo
36.4 mg
Canxi
53.3 mg
Phốt pho
35.1 mg
Magie
4.6 mg
Mangan
7.9 mcg
Selen
1.9 mcg
I ốt
19.5 mcg
Đồng
0.05 mg
Kẽm
0.6 mg
Sắt
0.78 mg
Inositol
3.1 mg
Lutein
11.7 mcg
Choline
15.6 mg
Taurin
4.4 mg
L - Carnitine
1.6 mg
Nucleotide
2.7 mg
2'- Fucosyllactose (2'-FL)
28.6 mg
Fructo - Oligosaccharides (FOS)
0.02 g
Galacto - Oligosaccharides (GOS)
0.19
g
Bifidobacterium
1.3×10^8
cfu
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
Tuổi |
Mỗi lần pha | Số lần uống/ngày | |
Số muỗng gạt | Lượng nước (ml) | ||
0 – 1 tuần | 2 | 60 | 7 – 8 |
1 – 2 tuần | 3 | 90 | 6 – 7 |
2 – 4 tuần | 4 | 120 | 6 – 7 |
1 – 3 tháng | 5 | 150 | 5 – 6 |
3 – 6 tháng | 6 | 180 | 5 – 6 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt pha với 30ml nước 45 – 50ºC
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.